Funastrum
Funastrum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Phân họ (subfamilia) | Asclepiadoideae |
Tông (tribus) | Asclepiadeae |
Phân tông (subtribus) | Oxypetalinae |
Chi (genus) | Funastrum E.Fourn., 1882[1] |
Các loài | |
xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ceramanthus (Kunze) Malme |
Funastrum là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b “Genus: Funastrum E. Fourn”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 28 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2011.
- ^ “Funastrum”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Funastrum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Funastrum tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến tông Bông tai này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|