Eupithecia thalictrata
Eupithecia thalictrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. thalictrata |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia thalictrata Püngeler 1902[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Eupithecia thalictrata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2014.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Eupithecia thalictrata tại Wikimedia Commons
Bài viết về tông bướm Eupitheciini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|