Eupithecia subumbrata

Eupithecia subumbrata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. subumbrata
Danh pháp hai phần
Eupithecia subumbrata
(Denis & Schiffermüller, 1775)[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Geometra subumbrata Denis & Schiffermuller, 1775
  • Phalaena scabiosata Borkhausen, 1794
  • Eupithecia obrutaria Herrich-Schaffer, 1848
  • Eupithecia piperata Stephens, 1831

Eupithecia subumbrata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở Mông Cổdãy núi Altay through Xibia, Trung Á, Tiểu Á và Nga tới Tây Âu và từ miền trung Scandinavia tới vùng Địa Trung Hải.

Sải cánh dài 18–21 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ the beginning of tháng 5 đến tháng 8.

The larvae feed are polyphagus và feed on various plants, bao gồm các loài Galium mollugo, Hypericum perforatum, Pimpinella, SenecioSolidago. Ấu trùng có thể tìm thấy từ tháng 7 đến tháng 9. Loài này qua đông dưới dạng nhộng.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Eupithecia subumbrata at Fauna Europaea
  2. ^ Taxapad

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Eupithecia subumbrata op Lepidoptera of Belgium

Tư liệu liên quan tới Eupithecia subumbrata tại Wikimedia Commons


Bài viết về tông bướm Eupitheciini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s