Eupithecia nanata

Eupithecia nanata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. nanata
Danh pháp hai phần
Eupithecia nanata
(Hübner, 1813)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Geometra nanata Hubner, 1813
  • Eupithecia angusta Prout, 1938
  • Phalaena angustata Haworth, 1809
  • Eupithecia zebrata Wolff, 1929

Eupithecia nanata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này có thể tìm thấy ở châu Âu, ngoại trừ đông nam.

Sải cánh dài 13–17 mm. Những sâu bướm gặp ở tháng 3 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn Calluna và đôi khi ăn Achillea millefolium.

Hình ảnh

Liên kết ngoài

  • Narrow-winged Pug on UKmoths
  • Vlindernet (tiếng Hà Lan)
  • Lepidoptera of Belgium

Tham khảo

  1. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2014.


Bài viết về tông bướm Eupitheciini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s