Eupithecia lanceata
Eupithecia lanceata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. lanceata |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia lanceata (Hübner, 1825)[1][2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Eupithecia lanceata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết miền Cổ bắc, except for the south. The habitat consists of pine forests.
Sải cánh dài 16–20 mm. Có một lứa một năm con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 5.
Ấu trùng ăn Picea abies, Juniperus communis và Larix decidua. Larvae can be được tìm thấy ở tháng 6. Loài này qua đông dưới dạng nhộng.
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Eupithecia lanceata op Lepidoptera of Belgium
Tư liệu liên quan tới Eupithecia lanceata tại Wikimedia Commons
Bài viết về tông bướm Eupitheciini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|