Eupithecia kudoi
Eupithecia kudoi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. kudoi |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia kudoi Inoue, 1983[1][2] |
Eupithecia kudoi là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[3]
Chú thích
- ^ TaiBNET - Catalogue of Life of Taiwan
- ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Eupithecia kudoi tại Wikimedia Commons
Bài viết về tông bướm Eupitheciini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|