Eupithecia intricata

Eupithecia intricata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. intricata
Danh pháp hai phần
Eupithecia intricata
Zetterstedt, 1839[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Larentia intricata Zetterstedt, 1839
  • Eupithecia helveticaria Boisduval, 1840
  • Larentia arceuthata Freyer, 1841
  • Eupithecia anglicata Milliere, 1870
  • Eupithecia chagnonii Swett, 1911
  • Eupithecia gibsonata Taylor, 1910

Eupithecia intricata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này được tìm thấy ở châu ÂuBắc Mỹ.

Sâu bướm của phụ loài Eupithecia intricata taylorata

Sải cánh dài 20–24 mm. Chiều dài cánh trước là 12–13 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt từ tháng 5 đến tháng 6. [1]. Sâu bướm loài này ăn CupressusJuniperus.

Phụ loài

There are two regognised subspecies:

  • Eupithecia intricata arceuthata
  • Eupithecia intricata taylorata

Hình ảnh

Ghi chú

  1. ^ Mùa bay đề cập đến British Isles. Mùa bay có thể khác ở phạm vi phân bố khác.

Tham khảo

  1. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2014.

Liên kết ngoài

  • vlindernet (tiếng Hà Lan)
  • waarneming.nl (tiếng Hà Lan)
  • Lepidoptera of Belgium
  • Freyer’s Pug on UKmoths

Tư liệu liên quan tới Eupithecia intricata tại Wikimedia Commons


Bài viết về tông bướm Eupitheciini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s