Eupithecia cauchiata

Eupithecia cauchiata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. cauchiata
Danh pháp hai phần
Eupithecia cauchiata
(Duponchel, 1831)[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Larentia cauchiata Duponchel, 1831
  • Eupithecia griseimarginata La Harpe, 1853
  • Eupithecia majoraria La Harpe, 1855
  • Eupithecia robertata Rougemont, 1903

Eupithecia cauchiata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[3]

Chú thích

  1. ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ “Taxapad”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
  3. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Eupithecia cauchiata tại Wikimedia Commons


Bài viết về tông bướm Eupitheciini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s