Euphorbia serpens
Euphorbia serpens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Euphorbia |
Loài (species) | E. serpens |
Danh pháp hai phần | |
Euphorbia serpens Kunth | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chamaesyce serpens |
Euphorbia serpens là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1817.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Euphorbia serpens”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Euphorbia serpens tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Euphorbia serpens tại Wikimedia Commons
Bài viết về tông Đại kích này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|