Eupatorus
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scarabaeiformia |
Liên họ (superfamilia) | Scarabaeoidea |
Họ (familia) | Scarabaeidae |
Phân họ (subfamilia) | Dynastinae |
Chi (genus) | Eupatorus |
Eupatorus là một chi bọ cánh cứng trong họ Scarabaeidae.
Các loài
Một số loài được ghi nhận:[1]
- Eupatorus birmanicus Arrow, 1908
- Eupatorus endoi Nagai, 1999
- Eupatorus gracilicornis Arrow, 1908: Bọ hung năm sừng
- Eupatorus hardwickei (Hope, 1831)
- Eupatorus koletta Voirin, 1978
- Eupatorus siamensis (Castelnau, 1867)
- Eupatorus sukkiti Miyashita & Arnaud, 1996
Chú thích
- ^ “Catalogue of Life”. Truy cập 13 tháng 12 năm 2015.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Eupatorus tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến họ côn trùng Scarabaeidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|