Eumerus sabulonum
Eumerus sabulonum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Phân bộ (subordo) | Brachycera |
Họ (familia) | Syrphidae |
Chi (genus) | Eumerus |
Loài (species) | E. sabulonum |
Danh pháp hai phần | |
Eumerus sabulonum Fallén, 1817 |
Eumerus sabulonum là một loài ruồi trong họ Ruồi giả ong (Syrphidae). Loài này được Fallén mô tả khoa học đầu tiên năm 1817. Eumerus sabulonum phân bố ở vùng Cổ Bắc giới[1][2]
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Eumerus sabulonum tại Wikispecies
Bài viết phân họ ruồi giả ong Eristalinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|