Epictia collaris
Habrophallos collaris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Scolecophidia |
Họ (familia) | Leptotyphlopidae |
Chi (genus) | Habrophallos |
Loài (species) | H. collaris |
Danh pháp hai phần | |
Habrophallos collaris (Hoogmoed, 1977) |
Habrophallos collaris là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Hoogmoed mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1]
Tham khảo
- ^ “Habrophallos collaris (Hoogmoed, 1977)”. www.gbif.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2023.
Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|