Elophila nymphaeata
Elophila nymphaeata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Pyraloidea |
(không phân hạng) | Obtectomera |
Họ (familia) | Crambidae |
Phân họ (subfamilia) | Acentropinae |
Chi (genus) | Elophila |
Loài (species) | E. nymphaeata |
Danh pháp hai phần | |
Elophila nymphaeata (Linnaeus, 1758)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Elophila nymphaeata là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. The moth is notable as its larva, like most members thuộc phân họ crambid Acentropinae, is aquatic và has tracheal gills.[cần dẫn nguồn]
Sải cánh dài 16–20 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Potamogeton, Nymphaeaceae và Nuphar lutea.
Hình ảnh
Liên kết ngoài
- http://www.waarneming.nl/soort.php?id=17784 Lưu trữ 2012-07-29 tại Wayback Machine
- Lepidoptera of Belgium Lưu trữ 2007-11-07 tại Wayback Machine
- Brown China Mark at UKmoths
Tham khảo
- ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
Bài viết liên quan đến phân họ bướm Acentropinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|