Eilema caniola
Eilema caniola | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Lithosiinae |
Chi (genus) | Eilema |
Loài (species) | E. caniola |
Danh pháp hai phần | |
Eilema caniola Hübner, 1808 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Eilema caniola là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Phi, Tây và Nam châu Âu và Đông châu Âu đến Nga.
Sải cánh dài 28–35 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn địa y mọc trên đá.
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
- www.lepiforum.de Taxonomy và photos
- Moths và Butterflies of châu Âu và North Africa
- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-05-26 tại Wayback Machine
- Hoary Footman on UKmoths
Tư liệu liên quan tới Eilema caniola tại Wikimedia Commons
Bài viết về tông bướm Lithosiini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|