Ehrharta

Ehrharta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Ehrharta

Ehrharta là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[1]

Loài

Chi Ehrharta gồm các loài:

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Ehrharta. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Ehrharta tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Ehrharta tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2477635
  • Wikispecies: Ehrharta
  • APDB: 190434
  • APNI: 56596
  • BOLD: 272297
  • EoL: 108141
  • EPPO: 1EHRG
  • FloraBase: 21002
  • FNA: 111337
  • FoAO2: Ehrharta
  • FoC: 111337
  • GBIF: 2702861
  • GrassBase: gen00214
  • GRIN: 4131
  • iNaturalist: 64143
  • IPNI: 17988-1
  • IRMNG: 1071153
  • ITIS: 41687
  • NBN: NHMSYS0000458285
  • NCBI: 15488
  • NZOR: 21f112b3-d483-4489-8212-4ab2bf196bec
  • PLANTS: EHRHA
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:17988-1
  • Tropicos: 40001517
  • VicFlora: f582f3d7-fcde-4ba2-adba-a68dadbd2d49


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề Họ Hòa thảo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s