Drakaea

Drakaea
Drakaea irritabilis, Illustration.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Orchidoideae
Tông (tribus)Diurideae
Phân tông (subtribus)Drakaeinae
Chi (genus)Drakaea
Lindl.

Drakaea là một chi phong lan bản địa của Úc. Chi này thuộc nhóm bị đe dọa trong sách Đỏ. Có ít nhất 10 loài trong chi này.[1]

Các loài

  1. Drakaea andrewsiae Hopper & A.P.Br., Austral. Syst. Bot. 20: 261 (2007).
  2. Drakaea concolor Hopper & A.P.Br., Austral. Syst. Bot. 20: 262 (2007).
  3. Drakaea confluens Hopper & A.P.Br., Austral. Syst. Bot. 20: 264 (2007).
  4. Drakaea elastica Lindl., Sketch Veg. Swan R.: 56 (1840).
  5. Drakaea glyptodon Fitzg., Gard. Chron. 1882(1): 494 (1882).
  6. Drakaea gracilis Hopper & A.P.Br., Austral. Syst. Bot. 20: 271 (2007).
  7. Drakaea isolata Hopper & A.P.Br., Austral. Syst. Bot. 20: 273 (2007).
  8. Drakaea livida J.Drumm., London J. Bot. 1: 628 (1842).
  9. Drakaea micrantha Hopper & A.P.Br., Austral. Syst. Bot. 20: 278 (2007).
  10. Drakaea thynniphila A.S.George, Nuytsia 5: 60 (1984).

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Drakaea”. Royal Botanic Gardens, Kew: World Checklist of Selected Plant Families. Truy cập 12 tháng 4 năm 2012.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Drakaea tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Phân họ Lan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s