Dobsonia anderseni
Dobsonia anderseni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Dobsonia |
Loài (species) | D. anderseni |
Danh pháp hai phần | |
Dobsonia anderseni (Thomas, 1914)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Acerodon macklotii |
Dobsonia anderseni là một loài động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Loài này được Thomas mô tả năm 1914.[2]
Chú thích
- ^ K. Helgen, A. Allison, F. Bonaccorso & S. Hamilton (2008). “Dobsonia anderseni”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 3.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dobsonia anderseni”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Dobsonia anderseni tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến Họ Dơi quạ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|