Distocambarus
Distocambarus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Họ (familia) | Cambaridae |
Chi (genus) | Distocambarus Hobbs, 1981 |
Loài điển hình | |
Procambarus devexus Hobbs, 1981 |
Distocambarus là một chi tôm sông đặc hữu của Hoa Kỳ.
Các loài
Chi này có 5 loài,[1] hai trong số chúng được liệt vào Sách Đỏ:
- Distocambarus carlsoni Hobbs, 1983
- Distocambarus crockeri Hobbs & Carlson, 1983
- Distocambarus devexus (Hobbs, 1981)[2]
- Distocambarus hunteri Fitzpatrick & Eversole, 1997
- Distocambarus youngineri Hobbs & Carlson, 1985[3]
Chú thích
- ^ “Genus Distocambarus Hobbs, 1981”. Crayfish Taxon Browser. Carnegie Museum of Natural History. ngày 14 tháng 1 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2010.
- ^ American Fisheries Society Endangered Species Committee (1996) Distocambarus devexus Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2010.
- ^ American Fisheries Society Endangered Species Committee (1996) Distocambarus youngineri Trong: IUCN 2009. IUCN Red List of Threatened Species. Ấn bản 2009.2. www.iucnredlist.org Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Distocambarus tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến Bộ Mười chân (Decapod) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|