Dipodium ensifolium
Dipodium ensifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Chi (genus) | Dipodium |
Loài (species) | D. ensifolium |
Danh pháp hai phần | |
Dipodium ensifolium F.Muell.[1][2] |
Dipodium ensifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1865.[3]
Chú thích
- ^ “Dipodium ensifolium F.Muell,”. The Plant List version 1.1. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Dipodium ensifolium F.Muell”. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc.
- ^ The Plant List (2010). “Dipodium ensifolium”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Dipodium ensifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dipodium ensifolium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dipodium ensifolium”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến tông lan Cymbidieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|