Diospyros mabacea
Diospyros mabacea | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ebenaceae |
Chi (genus) | Diospyros |
Loài (species) | D. mabacea |
Danh pháp hai phần | |
Diospyros mabacea (F. Muell.) F. Muell. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Diospyros mabacea là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được (F.Muell.) F.Muell. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Diospyros mabacea”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Diospyros mabacea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diospyros mabacea tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diospyros mabacea”. International Plant Names Index.
Bài viết về chủ đề họ Thị này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|