Diospyros foxworthyi
Diospyros foxworthyi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ebenaceae |
Chi (genus) | Diospyros |
Loài (species) | D. foxworthyi |
Danh pháp hai phần | |
Diospyros foxworthyi Bakh.[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
|
Diospyros foxworthyi là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được Bakh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.[3]
Chú thích
- ^ Loc, Phan Ke (1998). “Diospyros foxworthyi”. Sách Đỏ IUCN Version 2013.2. International Union for Conservation of Nature and Natural Resources. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2014.
- ^ a b “Diospyros foxworthyi Bakh”. The Plant List. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Diospyros foxworthyi”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Diospyros foxworthyi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diospyros foxworthyi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diospyros foxworthyi”. International Plant Names Index.
Bài viết về chủ đề họ Thị này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|