Deinbollia maxima
Deinbollia maxima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Deinbollia |
Loài (species) | D. maxima |
Danh pháp hai phần | |
Deinbollia maxima Gilg, 1924 |
Deinbollia maxima là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Gilg mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Deinbollia maxima”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Deinbollia maxima tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Deinbollia maxima tại Wikispecies
Bài viết chủ đề phân họ thực vật Sapindoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|