Courcelles, Hainaut

Courcelles
—  Đô thị  —
Hiệu kỳ của Courcelles
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Courcelles
Huy hiệu
Vị trí của Courcelles
Courcelles trên bản đồ Bỉ
Courcelles
Courcelles
Vị trí tại Bỉ
Vị trí của Courcelles in Hainaut
Quốc giaBỉ
Cộng đồngCộng đồng Pháp ngữ
Vùng Wallonie
TỉnhHainaut
Quận hành chínhCharleroi
Thủ phủCourcelles sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngAxel Soeur (PS)
 • Đảng chính phủPS, MR
Dân số (2018-01-01)[1]
 • Tổng cộng31.376
Múi giờUTC+1 sửa dữ liệu
Mã bưu chính6180-6183
Mã vùng071
Trang webwww.courcelles.be

Courcelleslà một đô thị ở tỉnh Hainaut. Vào 1 tháng 1 2006 Courcelles có dân số 29.626 người. Tổng diện tích là 44,24 km² với mật độ dân số là 670 người trên mỗi km².

  • Nhà thờ St. Lambert
    Nhà thờ St. Lambert
  • The coal mine " 6 périer " Souvret
    The coal mine " 6 périer " Souvret
  • x
  • t
  • s
Các đô thị ở tỉnh Hainaut, vùng Walloon, Bỉ
Ath
Ath · Belœil · Bernissart · Brugelette · Chièvres · Ellezelles · Flobecq · Frasnes-lez-Anvaing
Charleroi
Aiseau-Presles · Chapelle-lez-Herlaimont · Charleroi · Châtelet · Courcelles · Farciennes · Fleurus · Fontaine-l'Évêque · Gerpinnes · Les Bons Villers · Manage · Montigny-le-Tilleul · Pont-à-Celles · Seneffe
Mons
Mouscron
Soignies
Thuin
Tournai

Tham khảo

  1. ^ “Wettelijke Bevolking per gemeente op 1 januari 2018”. Truy cập 9 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bỉ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s