Cosmopterix schmidiella
Cosmopterix schmidiella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Cosmopterigidae |
Chi (genus) | Cosmopterix |
Loài (species) | C. schmidiella |
Danh pháp hai phần | |
Cosmopterix schmidiella (Frey, 1856)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cosmopterix schmidiella là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết Đảo Anh tới România, và from Nhật Bản tới miền trung Nga tới bán đảo Iberia. It is believed to be extinct in Britain.
Sải cánh dài 9-9.5 mm.[2] Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 5. Then the larva hibernates outside of the mine in a hibernaculum.
Ấu trùng ăn Lathyrus montanus, Lathyrus niger, Vicia sepium và Vicia pisiformis. Chúng ăn lá cây của cây chủ|Chúng ăn lá cây của cây chủ.[3]
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
Bài viết về một loài bướm đêm trong họ Cosmopterigidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|