Copparo
Copparo Copparo | |
---|---|
Hiệu kỳ | |
Copparo | |
Tọa độ: 44°54′B 11°50′Đ / 44,9°B 11,833°Đ / 44.900; 11.833 | |
Quốc gia | Ý |
Tỉnh | Bản mẫu:IT-FE |
Thủ phủ | Copparo |
Độ cao | 5 m (16 ft) |
• Mật độ | 115/km2 (300/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 44034 |
Mã điện thoại | 0532 |
Mã ISTAT | 038007 |
Mã hành chính | C980 |
Danh xưng | copparesi |
Thánh bổn mạng | SS. Pietro e Paolo |
Ngày lễ | 29 tháng 6 |
Trang web | http://www.comune.copparo.fe.it/ |
Copparo là một đô thị thuộc tỉnh Ferrara trong vùng Émilie-Romagne nước Ý. Đô thị này có diện tích 157 km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2004 là 17.859 người. Đô thị này có làng trực thuộc: Ambrogio, Brazzolo, Coccanile e Cesta, Fossalta, Gradizza, Sabbioncello San Pietro, Sabbioncello San Vittore, Saletta e Cà Matte, Sant'Apollinare, Tamara, Ponte San Pietro.
Đô thị này có làng giáp các đô thị sau: Berra, Ferrara di Monte Baldo, Formignana, Jolanda di Savoia, Ro.
Biến động dân số
Emilia-Romagna · Các đô thị tại tỉnh Ferrara
Argenta · Berra · Bondeno · Cento · Codigoro · Comacchio · Copparo · Ferrara · Formignana · Goro · Jolanda di Savoia · Lagosanto · Masi Torello · Massa Fiscaglia · Mesola · Migliarino · Migliaro · Mirabello · Ostellato · Poggio Renatico · Portomaggiore · Ro · Sant'Agostino · Tresigallo · Vigarano Mainarda · Voghiera |
Tham khảo
Bài viết liên quan đến Ý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|