Copernicia alba
Copernicia alba | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Arecales |
Họ (familia) | Arecaceae |
Chi (genus) | Copernicia |
Loài (species) | C. alba |
Danh pháp hai phần | |
Copernicia alba Morong, 1893 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Copernicia australis Becc. |
Copernicia alba là loài thực vật có hoa thuộc họ Arecaceae. Loài này được Morong mô tả khoa học đầu tiên năm 1893.[1]
Hình ảnh
Tham khảo
- ^ The Plant List (2010). “Copernicia alba”. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Copernicia alba tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Copernicia alba tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Copernicia alba”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ cau Coryphoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|