Comptonia peregrina
Comptonia peregrina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Myricaceae |
Chi (genus) | Comptonia |
Loài (species) | C. peregrina |
Danh pháp hai phần | |
Comptonia peregrina (L.) J.M.Coulter | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Comptonia aspleniifolia (L.) L'Hér. |
Comptonia peregrina là một loài thực vật có hoa trong họ Myricaceae. Loài này được (L.) Coult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Comptonia peregrina”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Comptonia peregrina tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Comptonia peregrina tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Comptonia peregrina”. International Plant Names Index.
Bài viết Bộ Cử (Fagales) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|