Colostygia turbata
Colostygia turbata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Tông (tribus) | Cidariini |
Chi (genus) | Colostygia |
Loài (species) | C. turbata |
Danh pháp hai phần | |
Colostygia turbata (Hübner, 1799) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Colostygia turbata là một loài bướm đêm thuộc họ Geometridae. Loài này có ở vùng núi của châu Âu tới Altai, cũng như bán đảo Kamchatka và Canada.
Sải cánh dài 24–27 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 7.
Ấu trùng ăn Galium palustre. Ấu trùng có thể tìm thấy từ tháng 6 đến tháng 7. Nó qua mùa đông ở giai đoạn ấu trùng.
Phụ loài
- Colostygia turbata turbata
- Colostygia turbata fuscolimbata Tengstrom, 1875
- Colostygia turbata pyrenaearia Oberthur, 1882
- Colostygia turbata altaicata (Djakonov, 1926) (Altai, Sayan Mountains, Buryatia, Kamchatka)
- Colostygia turbata circumvallaria (Taylor, 1906)
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-29 tại Wayback Machine
- Species info Lưu trữ 2012-08-24 tại Wayback Machine
- mothphotographersgroup
Tư liệu liên quan tới Colostygia turbata tại Wikimedia Commons
Bài viết về tông bướm Cidariini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|