Circandra serrata
Circandra serrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Caryophyllales |
Họ (familia) | Aizoaceae |
Chi (genus) | Circandra |
Loài (species) | C. serrata |
Danh pháp hai phần | |
Circandra serrata (L.) N.E.Br., 1930 |
Circandra serrata là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. Loài này được (L.) N.E.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Circandra serrata”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Circandra serrata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Circandra serrata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Circandra serrata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
Bài viết liên quan đến phân họ cẩm chướng Ruschioideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|