Chi Nơ lan

Chi Nơ lan
Neuwiedia griffithii, Illustration.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Apostasioideae
Chi (genus)Neuwiedia
Blume, 1833
Các loài
Xem trong bài.

Chi Nơ lan (danh pháp: Neuwiedia) là một chi trong Họ Lan, gồm có 9 loài.

Loài điển hình là Neuwiedia veratrifolia Blume 1834.

Chi Nơ lan phân bố từ Malaysia, Borneo, Java đến Philippines, New Guinea và tây nam Thái Bình Dương. Tương tự chi Apostasia nằm trong cùng phân họ, chi này có đến 3 nhụy hoa thay vì chỉ có 1 nhụy như các loài lan khác. Do vậy, một số nhà nghiên cứu không coi các loài thuộc chi này là những loài lan thực sự.

Các loài

Các loài sau đây đã được công nhận:[1]

  • Neuwiedia annamensis Gagnep. 1933
  • Neuwiedia borneensis de Vogel 1969
  • Neuwiedia elongata de Vogel 1969
  • Neuwiedia griffithii Rchb.f. 1874
  • Neuwiedia inae de Vogel 1969
  • Neuwiedia siamensis de Vogel 1969
  • Neuwiedia singapureana (Wall. ex Baker) Rolfe
  • Neuwiedia veratrifolia Blume 1834
  • Neuwiedia zollingeri Rchb.f. 1857
    • Neuwiedia zollingeri var. javanica (J.J.Sm.) de Vogel 1969
    • Neuwiedia zollingeri var. zollingeri

Chú thích

  1. ^ “The Plant List”.

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Chi Nơ lan (Neuwiedia) tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Chi Nơ lan (Neuwiedia) tại Wikispecies
  • Stern, W. L., V. Cheadle, and J. Thorsch. 1993 - Apostasiads, systematic anatomy, and the origins of Orchidaceae. Botanical Journal of the Linnean Society 111: 411–45
  • A. Kocyan, Y.-L. Qiu1, P. K. Endress, and E. Conti1 - A phylogenetic analysis of Apostasioideae (Orchidaceae) based on ITS, trnL-F and matK sequences; Plant Syst. Evol. (2004)
  • Pridgeon, A.M.; Cribb, P.J.; Chase, M.W. & F. N. Rasmussen (1999): Genera Orchidacearum Vol.1, Oxford U. Press. ISBN 0-19-850513-2


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bộ Măng tây này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s