Chi Củ đậu

Pachyrhizus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Pachyrhizus
Các loài[1]
  • Pachyrhizus ahipa
  • Pachyrhizus erosus
  • Pachyrhizus ferrugineus
  • Pachyrhizus panamensis
  • Pachyrhizus tuberosus
Danh pháp đồng nghĩa
  • Cacara Thouars

Pachyrhizus là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.[2] Cây củ đậu hay củ sắn, danh pháp hai phần: P. erosus là một cây dây leo có nguồn gốc từ MéxicoTrung Mỹ.

Chú thích

  1. ^ ILDIS Version 6.05
  2. ^ The Plant List (2010). “Pachyrhizus. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Pachyrhizus tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Pachyrhizus tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến tông đậu Phaseoleae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1361402
  • Wikispecies: Pachyrhizus
  • APDB: 193346
  • APNI: 109774
  • BioLib: 108628
  • EoL: 29378
  • EPPO: 1PACG
  • FNA: 123619
  • FoC: 123619
  • GBIF: 2974664
  • GRIN: 8742
  • iNaturalist: 122986
  • IPNI: 331825-2
  • IRMNG: 1331900
  • ITIS: 26823
  • NCBI: 109170
  • NZOR: bbad81c4-12a5-4731-98c5-a68749216388
  • PLANTS: PACHY2
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:23121-1
  • Tropicos: 40036013
  • uBio: 5866214