Cherninia

Cherninia
Thời điểm hóa thạch: Triassic
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Temnospondyli
Phân bộ (subordo)Stereospondyli
Liên họ (superfamilia)Mastodonsauroidea
Họ (familia)Mastodonsauridae
Chi (genus)Cherninia
Damiani, 2001
Các loài
  • C. denwai Damiani, 2001
  • C. megarhina Damiani, 2001

Cherninia là một chi temnospondyli tuyệt chủng. Xương hóa thạch của nó được tìm thấy ở Ấn Độ. Loài này đã có một hộp sọ rất lớn dài 1,4 m (4,6 ft). Chiều dài cơ thể được cho là đã lên đến 4,3 m (14,1 ft).[1]

Tham khảo

  1. ^ “Yahoo! Groups”. Truy cập 5 tháng 10 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Capitosauria
  • (không phân hạng): Limnarchia
  • (không phân hạng): Stereospondylomorpha
    • Phân Bộ: Stereospondyli
Nhóm chính
  • Mastodonsauroidea
  • Mastodonsauridae
  • Heylerosauridae
  • Stenotosauridae
Chi
  • Calmasuchus
  • Cherninia
  • Cyclotosaurus
  • Edingerella
  • Eocyclotosaurus
  • Eryosuchus
  • Ferganobatrachus
  • Heptasaurus
  • Jammerbergia
  • Kestrosaurus
  • Mastodonsaurus
  • Meyerosuchus
  • Odenwaldia
  • Paracyclotosaurus
  • Parotosuchus
  • Procyclotosaurus
  • Quasicyclotosaurus
  • Sclerothorax
  • Stanocephalosaurus
  • Stenotosaurus
  • Subcyclotosaurus
  • Tatrasaurus
  • Vladlenosaurus
  • Warrenisuchus
  • Watsonisuchus
  • Wellesaurus
  • Wetlugasaurus
  • Xenotosuchus
  • Yuanansuchus
Danh mục liên quan
  • Temnospondyls
  • Động vật lưỡng cư kỷ Tam Điệp

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Cherninia tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết động vật lưỡng cư này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Bài viết liên quan đến Kỷ Tam Điệp Kỷ (địa chất) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s