Catocala nymphaea
Catocala nymphaea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Tông (tribus) | Catocalini |
Phân tông (subtribus) | Catocalina |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. nymphaea |
Danh pháp hai phần | |
Catocala nymphaea Esper, 1787 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Catocala nymphaea là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Pháp, Ý, Hy Lạp, Corse, Sicilia, Kríti, Bắc Phi, Anatolia, Afghanistan và Kashmir.
Sải cánh dài 54–62 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Quercus ilex.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Paolo Mazzei, Raniero Panfili, Ilaria Pimpinelli, Diego Reggianti (ngày 7 tháng 7 năm 1999). “Catocala nymphaea”. leps.it. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2008.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
Liên kết ngoài
- www.lepiforum.de
- catocala Lưu trữ 2012-10-12 tại Wayback Machine
- www.schmetterlinge-deutschlands.de Lưu trữ 2011-10-05 tại Wayback Machine
- Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Catocala nymphaea tại Wikimedia Commons
Bài viết tông bướm Catocalini này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|