Carex gandakiensis
Carex gandakiensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Carex |
Loài (species) | C. gandakiensis |
Danh pháp hai phần | |
Carex gandakiensis Katsuy., 2008 |
Carex gandakiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Katsuy. mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Carex gandakiensis”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Carex gandakiensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Carex gandakiensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Carex gandakiensis”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ cói Cyperoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|