Carex favratii
Carex favratii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Carex |
Loài (species) | C. favratii |
Danh pháp hai phần | |
Carex favratii Christ, 1889 |
Carex favratii là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Christ mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Carex favratii”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Carex favratii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Carex favratii tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến phân họ cói Cyperoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|