Canon EOS M5

Canon EOS M5
Sản xuấtCanon Inc.
LoạiMáy ảnh ống kính rời không gương lật
Cảm biếnCảm biến "Dual Pixel CMOS"
Loại cảm biến ảnhCMOS APS-C
Kích thước cảm biến22.3 x 14.9 mm (APS-C)
Nhà sản xuất cảm biếnCanon
Bộ xử lý ảnhDIGIC 7
Độ phân giải6000 x 4000, 24 megapixel hiệu dụng (24,5 megapixel tổng số)
Ngàm ống kínhỐng kính Canon ngàm EF-M
Lấy nétDual Pixel CMOS AF
FlashTích hợp
Tốc độ chụp ảnhlên tới 7 hình/giây với lấy nét liên tục, 9 hình/giây nếu khóa nét hoặc không lấy nét
Tốc độ màn trập30 giây đến 1/4000 giây
Chế độ đo sángTrung bình toàn bộ, Từng vùng, Điểm, Trung bình vùng trung tâm
Kính ngắmỐng ngắm điện tử OLED 2,36 triệu điểm ảnh
Độ che phủxấp xỉ 100%
Dải ISOISO 100-25600
Cân bằng trắngtự động, ban ngày, mây, bóng râm, đèn tròn, đèn huỳnh quang trắng, Flash, custom
Màn hình LCD3.2in 1.62-million-dot LCD
Lưu trữSD, SDHC hoặc SDXC
PinLP-E17
Kích thước máy115,6 x 89,2 x 60,6
Giá bán949$
Bán ra11-2016
Đế pinLP-E17
Ống kính phù hợpEF-M (hoặc EF thông qua ngàm chuyển EF-EOS M)
Cổng AVHDMI, USB
Cổng dữ liệuWi-Fi, NFC, Bluetooth
Sản xuất tạiNhật Bản
Quay phim1080p (24/25/30/60 khung hình/giây)

EOS M5 là máy ảnh ống kính rời không gương lật cao cấp nhất của Canon, được công bố chính thức ngày 15-9-2016, được lên kế hoạch bán ra từ tháng 11-2016. M5 là máy thay thế cho EOS M3, ra mắt đầu năm 2015. EOS M5 sẽ có giá 979 USD chỉ thân máy, hoặc đi kèm với ống kính bộ mới EF-M 18-150mm f3.5-6.3 (có giá 499 USD). Tại Mỹ, EOS M5 rẻ hơn Fujifilm X-T2 (1599 USD), Sony a6300 (999 USD). Giống như các máy EOS không gương lật khác, M5 cũng sử dụng ống kính EF-M. Nếu người dùng muốn sử dụng ống kính EF, cần mua thêm ngàm chuyển EF-EOS M.[1]

Đặc điểm chính

Một trong những điểm mới của M5 so với tất cả các máy EOS M khác (M, M2, M3, M10) là thiết kế ngoài tương tự máy SLR với nhiều nút ở bên trên. Tuy nhiên điều này khiến cho máy có kích thước lớn hơn "anh em" trong cùng dòng không gương lật của Canon. Một vài điểm mới bao gồm:

  • Cảm biến 24 megapixel thừa kế từ EOS 80D với Dual Pixel CMOS AF
  • Hệ thống lấy nét 49 điểm
  • Tốc độ chụp liên tiếp khi lấy nét liên tục lên tới 7 hình/giây, khi khóa nét đạt tới 9 hình/giây
  • Bộ xử lý hình ảnh DIGIC 7
  • Khung vỏ chống thời tiết (không phải bằng magnesi như các DLSR khác)
  • Khả năng quay video Full HD lên tới 60 hình/giây
  • Màn hình lật 3,2 inch cảm ứng.
    • Người dùng có thể dùng tay chọn điểm lấy nét khi đang sử dụng ống ngắm điện tử, người dùng sẽ thấy điểm lấy nét di chuyển trong ống ngắm tới điểm mong muốn. Để khởi động tính năng này, trước đó người dùng cần ấn nút nhỏ nằm góc dưới ngàm gắn ống kính.
  • Nút dial function bên trên máy giúp người dùng lựa chọn các tùy chỉnh như ISO, cân bằng trắng, đo nét, đo sáng...
    • Vòng xoay nhanh bên ngoài nút dial function có thể dùng để thay đổi các giá trị của các tùy chỉnh này
  • Tay cầm được thiết kế lớn hơn
  • Kính ngắm điện tử (EVF) tích hợp màn hình OLED 2,36 triệu điểm ảnh
  • Tính năng "Touch & Drag AF" cho phép lấy nét khi ngắm qua EVF bằng cách chạm và rê ngón tay trên màn hình giống như thao tác với bàn di chuột của máy tính xách tay.
  • Wifi, NFC, Bluetooth
    • Người dùng có thể dùng điện thoại để xem lại các ảnh đã chụp.
    • Khi sử dụng dây cáp kết nối máy ảnh vào TV, có thể sử dụng điện thoại như điều khiển từ xa để điều khiển tiến/lùi khi xem lại ảnh.

Ghi chú

  1. ^ “Canon EOS M5 chính thức ra mắt”. PC World VN Tạp chí Công nghệ thông tin - Truyền thông. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2016. Truy cập 21 tháng 9 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Canon EOS M site
  • x
  • t
  • s
Dòng thời gian máy ảnh kỹ thuật số Canon EOS (so sánh)
Loại máy Cảm biến Phân hạng 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
DSLR Full-frame Dẫn đầu 1Ds 1Ds Mark II 1Ds Mark III 1D C
1D X/ 1D C 1DX Mark IIT 1D X Mk III T
APS-H Chuyên nghiệp 1D 1D Mark II 1D Mark II N 1D Mark III 1D Mark IV
Full-frame 5DS / 5DS R
5D 5D Mark II 5D Mark III 5D Mark IVT
Tiên tiến, cao cấp 6D 6D Mk IIAT
APS-C 7D 7D Mark II
Đam mê D30 D60 10D 20D 30D 40D 50D 60DA 70DAT 80DAT 90DAT
20Da 60DaA
Người mới dùng 760DAT 77DAT
300D 350D 400D 450D 500D 550D 600D 650DAT 700DAT 750DAT 800DAT 850D AT
100D 200DAT 250D AT
1000D 1100D 1200D 1300D 1500D
4000D
MILC Full-frame Chuyên nghiệp R3 ATS
R5 ATS
R6 ATS
Tiên tiến, cao cấp Ra AT
RAT
Người đam mê nhiếp ảnh RPAT
APS-C M5FT M6 Mk II FT
M M2 M3FT M6FT
Người mới dùng M50AT M50 Mk II AT
M10FT M100FT M200 FT
Các dòng máy đầu tiên
  • Canon EOS DCS 3 (1995)
  • Canon EOS DCS 1 (1995)
  • Canon EOS DCS 5 (1995)
  • Canon EOS D2000 (1998)
  • Canon EOS D6000 (1998)

Bộ xử lý hình ảnh: Non-DIGIC | DIGIC | DIGIC II | DIGIC III | DIGIC 4 / 4+ | DIGIC 5 / 5+ | DIGIC 6 / 6+ | DIGIC 7 | DIGIC 8 | DIGIC X

Video: 1080p | không nén 1080p | 4K | 5.5K | 8K   ⋅   Màn hình: Lật (tilt) F , Xoay lật (Articulating) A , Cảm ứng (Touchscreen) T   ⋅   Đặc điểm chú ý: Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) S , Weather Sealed
Các dòng máy chuyên dụng: A - Thiên văn học | C - Máy quay Cinema EOS | S - Máy có độ phân giải cao

Xem thêm: Máy ảnh phim Canon EOS

  • x
  • t
  • s
Máy ảnh Kỹ thuật số DSLR, SLT và không gương lật với khả năng quay video HD (Không nén – Độ phân giải 4K); (So sánh)
Canon
EOS
Đỉnh cao
Tầm trung
  • 500D (2009)
  • 60Dw (2010)
  • 550Dw (2010)
  • 600Dw (2011)
  • 650DgHw (2012)
  • EOS MgHw (2012)
  • 700DgHw (2013)
  • 70DgHW (2013)
  • EOS M2 (2013)
  • 750DHW (2015)
  • 760DHW (2015)
  • EOS M3HW (2015)
  • 80DTHgW (2016)
  • EOS M5gTHW (2016)
  • 77DTHgW (2017)
  • 800DTHgW (2017)
  • EOS M6THW (2017)
Nhập môn
Nikon
Dòng D/ Nikon 1
Đỉnh cao
  • D300STgw (2009)
  • D3STgw (2009)
  • D800/D800ETHgw (2012)
  • D4THgw (2012)
  • D600THgw (2012)
  • D610THgw (2013)
  • D4STHgw (2014)
  • D810THgw (2014)
  • D750THgW (2014)
  • D810ATHgw (2015)
  • D500THgW (2016)
  • D5THgw (2016)
Tầm trung
  • D90gw (2008)
  • D5000Tgw (2009)
  • D7000Tgw (2010)
  • D5100THgw (2011)
  • 1 V1TSFgw (2011)
  • 1 V2SFgw (2012)
  • D5200THgw (2012)
  • D7100THgw (2013)
  • D5300THGW (2013)
  • 1 V3SFHPgW (2014)
  • D5500THgW (2015)
  • D7200THgW (2015)
  • D5600THgW (2016)
  • D7500THgw (2017)
Nhập môn
  • D3100gw (2010)
  • 1 J1SFw (2011)
  • D3200gw (2012)
  • 1 J2SFHPw (2012)
  • 1 S1SFHPw (2013)
  • 1 J3SFHPw (2013)
  • 1 AW1SFHPGw (2013)
  • D3300Pgw (2014)
  • 1 J4SFHPW (2014)
  • 1 J5TSFHPW (2015)
  • D3400gw (2016)
Olympus
Micro 4/3
Tầm trung
  • E-M5 (2012)
  • E-P5W (2013)
  • E-M1HW (2013)
  • E-M10THW (2014)
  • PEN-FTHW (2016)
  • E-M1 Mark IITHW (2016)
Nhập môn
  • E-PL1 (2010)
  • E-P1 (2010)
  • E-P2 (2010)
  • E-PL2 (2011)
  • E-PL3 (2011)
  • E-P3 (2011)
  • E-PM1 (2011)
  • E-PL5 (2012)
  • E-PM2 (2012)
Panasonic
Lumix
Tầm trung
  • GH1 (2009)
  • GH2 (2010)
  • GH3THW (2012)
  • GX7 (2013)
  • GM1THW (2013)
  • GH4THW (2014)
Nhập môn
  • GF1 (2009)
  • G10 (2010)
  • G2 (2010)
  • GF2 (2010)
  • G3 (2011)
  • GX1 (2011)
  • GF3 (2011)
  • GF5 (2012)
  • G5 (2012)
  • G6 (2013)
Pentax
645 / K /
Q series
Đỉnh cao
  • 645ZTHgw (2014)
  • K-1THGW (2016)
Tầm trung
  • K-7TH (2009)
  • K-5THg (2010)
  • K-30THg (2012)
  • K-5 II/K-5 IIsTHg (2012)
  • K-50THg (2013)
  • K-3THgw (2013)
  • K-3 IITHGw (2015)
  • K-70THGw (2016)
Nhập môn
  • K-xH (2009)
  • K-rTHg (2010)
  • QT (2011)
  • K-01THg (2012)
  • Q10T (2012)
  • K-500THg (2013)
  • Q7T (2013)
  • Q-S1T (2014)
Samsung
Dòng NX
Đỉnh cao
  • NX1 (2014)
Tầm trung
  • NX5Pg (2010)
  • NX10Pg (2010)
  • NX11Pg (2010)
  • NX20PgW (2012)
  • NX30 (2013)
  • Galaxy NXPgW (2013)
  • NX500 (2015)
Nhập môn
  • NX100Pg (2010)
  • NX200Pg (2011)
  • NX1000PgW (2012)
  • NX210PgW (2012)
  • NX300PgW (2013)
  • NX1100PgW (2013)
  • NX2000PgW (2013)
Sony
Alpha
Đỉnh cao
  • α99VHPG/α99HP (2012)
  • α7/α7RHPgW (2013)
  • α7SSHPgW (2014)
  • α7IIHPgW (2014)
  • α7RIISHPgW (2015)
  • α7SIISHPgW (2015)
  • α99 II (2016)
  • α9TSFGHW (2017)
Tầm trung
  • α580HP (2010)
  • α560HP (2010)
  • α55VHPG/α55HP (2010)
  • α77VHPG/α77HP (2011)
  • NEX-7HP (2011)
  • NEX-6HPW (2011)
  • α65VHPG/α65HP (2011)
  • α57HP (2012)
  • α58HP (2013)
  • α6000HPW (2014)
  • α77 IIHPW (2014)
  • α6300HPgW (2016)
  • α6500TSHPgW (2016)
Nhập môn
  • NEX-3/NEX-3CHP (2010)
  • NEX-5/NEX-5CHP (2010)
  • α33HP (2010)
  • α35HP (2011)
  • NEX-5NHP (2011)
  • NEX-C3HP (2011)
  • NEX-F3HP (2012)
  • α37HP (2012)
  • NEX-5RHPW (2012)
  • NEX-5THPW (2013)
  • α3000 (2013)
  • α5000 (2014)
Leica M
Fujifilm X
Đỉnh cao
  • Leica M (2012)
  • Leica S (2014)
  • Fujifilm X-Pro2W (2016)
  • Fujifilm X-T2W (2016)
Tầm trung
  • Fujifilm X-Pro1 (2012)
  • Fujifilm X-E1 (2012)
  • Fujifilm X-E2W (2013)
  • Fujifilm X-T1W (2014)
  • Fujifilm X-T10W (2015)
Nhập môn
  • Fujifilm X-M1W (2013)
  • Fujifilm X-A1W (2013)
  • Fujifilm X-A2W (2015)
  • Fujifilm X-A3PW (2016)
Hasselblad XCD
Đỉnh cao
TimelapseT — Slow motionS — Chụp liên tiếp nhanh (fast)F — HDRH — PanoramaP — GPSG(opt.)g — WiFiW(opt.)w