Callipepla
Callipepla | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Galliformes |
Họ (familia) | Odontophoridae |
Chi (genus) | Callipepla Wagler, 1832 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Lophortyx Bonaparte, 1838[1] |
Callipepla là một chi chim trong họ Odontophoridae.[2]
Các loài
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Callipepla (TSN 175871) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
Bài viết Bộ Gà này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|