Cơm hến

Một đĩa hến trộn dùng trong món cơm hến.
Ẩm thực Thừa Thiên Huế
Tổng quan
Ẩm thực cung đình • Ẩm thực chay • Bánh bèo • Bánh bột lọc • Bánh canh Nam Phổ • Bánh khoái • Bánh nậm • Bánh phu thê • Bánh ướt thịt nướng • Bún bò Huế • Chè Huế • Cơm âm phủ • Cơm hến • Kẹo cau • Kẹo mè xửng • Mắm tôm chua • Rượu làng Chuồn • Rượu Minh Mạng (Minh Mạng Thang)
Nguyên liệu, sản vật
Liên quan
Sản vật Huế • Ẩm thực Đà Nẵng • Ẩm thực Quảng Nam • Ẩm thực Khánh Hòa • Ẩm thực Bình Định • Ẩm thực miền Trung Việt Nam • Ẩm thực Sài Gòn • Ẩm thực Việt Nam
  • x
  • t
  • s

Cơm hến là một đặc sản ẩm thực Huế[1][2]. Cơm hến được trình bày dưới hình thức là cơm nguội trộn với hến xào qua dầugia vị, nước hến, mắm ruốc, môn bạc hà, bẹ chuối, rau má, rau thơm, giá đỗ, tóp mỡ hoặc bóng bì chiên giòn, sợi mì chiên giòn, ớt màu, đậu phộng nguyên hạt, ớt chưng, tiêu, bột ngọtmuối. Các món cải biên như bún hến và mì hến không phải là đặc sản Huế.

Cách làm

Hến ngâm nước gạo một thời gian để thải hết bùn đất, rửa sạch, đem luộc cho đến khi hến mở vỏ. Lấy nước luộc sau khi đã để lắng, đổ hến ra sàng để lấy thịt hến. Thịt hến và nước hến là hai vị chính của cơm hến, ngoài ra thì cũng không thể thiếu các loại gia vị đi kèm. Các phần khác gồm có: cơm trắng để nguội, khế chua hoặc xoài chua, rau thơm, dọc mùng hay còn gọi là môn bạc hà, bắp chuối thái chỉ, nước mắm, tiêu, tóp mỡ, da heo phơi khô chiên phồng, mắm ruốc sống, đậu phộng rang vàng nguyên hạt, ớt bột tao dầu.

Tất cả đều để nguội. Duy có nước hến phải được giữ cho nóng sôi. Bát cơm hến được trộn từ tất cả các thành phần trên rồi chan một chút nước hến. Cơm hến thường được ăn với ớt thật cay mới đúng vị; còn đối với bún hến thì có lẽ sẽ ngon hơn nếu ăn khô (tức là không chan nước hến khi ăn).

Xem thêm

Các món cơm đặc sản của Việt Nam khác như:

Tham khảo

  1. ^ “Đến Huế, đừng quên ăn cơm hến”. Báo Dân trí. Ngày 4 tháng 12 năm 2016.
  2. ^ “Hấp dẫn cơm hến Huế”. Báo Thanh Niên. Ngày 2 tháng 4 năm 2016.

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề Họ Hòa thảo này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s