Cúp bóng đá Phần Lan 2013

Suomen Cup 2013
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Phần Lan
Đương kim vô địchFC Honka
Vị trí chung cuộc
Vô địchRoPS
2012
2014
Sân vận động Sonera, Helsinki - địa điểm thường xuyên tổ chức trận Chung kết Cúp bóng đá Phần Lan

Cúp bóng đá Phần Lan 2013 (tiếng Phần Lan: Suomen Cup) là mùa giải thứ 59 của giải đấu cúp bóng đá thường niên ở Phần Lan. Giải được tổ chức theo hình thức giải đấu loại trực tiếp. Việc tham gia giải là tự nguyện. Có tổng cộng 152 đội bóng đăng ký tham gia, với 12 đội ở Veikkausliiga, 8 đội ở Ykkönen, 31 đội ở Kakkonen, 54 đội ở Kolmonen và 101 đội ở các hạng đấu khác.

Giải đấu khởi tranh vào ngày 5 tháng 1 năm 2012 với trận đấu đầu tiên ở Vòng Một. Các trận đấu ở các vòng đầu diễn ra trên sân nhân tạo ở trong nhà.

Đội bóng

Vòng đấu Số câu lạc bộ
còn lại
Số câu lạc bộ
tham gia
Số đội thắng từ
vòng trước
Số đội mới tham gia
vòng này
Giải đấu tham gia vòng này
Vòng 1 152 70 không có 70 Kolmonen (Hạng 4)
Nelonen (Hạng 5)
Vitonen (Hạng 6)
Kutonen (Hạng 7)
Seiska (Hạng 8)
Vòng 2 117 66 35 31 xem ở trên
Vòng 3 84 72 33 39 Ykkönen (Hạng 2) - 8 đội
Kakkonen (Hạng 3) - 31 đội
Vòng 4 48 40 36 4 Veikkausliiga (Hạng 1) - 4 đội
Vòng 5 28 24 20 4 Veikkausliiga (Hạng 1) - 4 đội
Vòng 6 16 16 12 4 Veikkausliiga (Hạng 1) - 4 đội
Tứ kết 8 8 8 không có không có
Bán kết 4 4 4 không có không có
Chung kết 2 2 2 không có không có

Vòng Một

Vòng này có sự tham gia của 70 đội từ hạng tư trở xuống, trong khi 31 đội ở các hạng đấu thấp được miễn đấu và vào vòng trong. Các trận đấu diễn ra từ ngày 5 tháng 1 năm 2013 đến ngày 5 tháng 2 năm 2013.

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin
1 PPJ Akatemia 2–1 SUMU/2
2 FC Spede 8–7 (p.) FC Kontu/2
3 FC Playmates 0–9 FC Viikingit/2
4 HJK/Kannelmäki 1–4 HPS/2
5 Töölön Taistu 7–0 Helsingin Ponnistus
6 SUMU 0–5 IF Gnistan/Ogeli
7 IF Gnistan/2 3–2 MPS/Atletico Akatemia
8 Friska Viljor 0–8 JBK
9 HerTo 3–1 MaKu/FC Myllypuro
10 Töölön Vesa 5–0 FC HEIV
11 MPS/Atletico Malmi 1–5 FC Kontu
12 HIFK/2 5–1 FC KaKe
13 SAPA/2 0–3 PPV
14 NuPS 4–0 Lahen Pojat JS
15 PP-70 1–4 Nekalan Pallo
16 Paimion Haka 0–6 VG-62
17 Haminan Pallo-Kissat 4–0 Kultsu FC
18 Purha/2 5–4 (p.) PEPO Lappeenranta

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin
19 MynPa 5–3 (p.) Åbo Club de Futbol
20 Popinniemen Ponnistus 4–1 Karhulan Pojat
21 Toivalan Urheilijat 0–6 SC Kufu-98
22 TuPS 2–1 KyIF
23 Valkealan Kajo 2–1 Sudet/3
24 Konneveden Urheilijat 1–5 Joensuun Palloseura
25 FC LP 0–13 SexyPöxyt
26 NJS 2–4 (p.) RiPS
27 VaKP 7–6 (p.) Mäntän Valo
28 Apollo 0–1 EBK
29 Jags 3–0 Kristallipalatsi
30 IF Sibbo-Vargarna 2–0 Nopsa
31 Nakkilan Nasta 1–2 FC Boda
32 FC Espoo 5–3 PK-35/VJS Akatemia
33 Edsevö Bollklubb 0–7 IFK Jakobstad
34 Sisu-Pallo 2–0 GBK/2
35 TamU-K 3–0 Ikurin Vire

Vòng Hai

Vòng này có sự tham gia của 66 đội từ hạng tư trở xuống. Các trận đấu diễn ra vào ngày 27 tháng 1 năm 2013.

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin
36 Colo-Colo 1–3 HIFK/3
37 FC Hieho 1–2 SAPA M1
38 Malmin Ponnistajat 4–0 HJK-j/Laajasalo
39 Orimattilan Pedot 5–2 (p.) Reipas Lahti
40 SC Riverball 2–0 Kajaanin Haka
41 Popinniemen Ponnistus 1–6 FC Peltirumpu
42 IF Sibbo-Vargarna 3–5 HyPS
43 Pallo-Pojat juniorit (PPJ) 0–6 HPS
44 HIFK/4 2–4 PPV
45 IF Gnistan/2 2–3 FC Kiffen 08
46 MynPa 4–1 VG-62
47 Haminan Pallo-Kissat 1–2 PaPe
48 FC Rauma 0–4 FC Boda
49 FC Spede 4–5 (p.) JFC Helsinki
50 ParVi 1–3 Nekalan Pallo
51 SC KuFu-98 3–0 JoPS
52 Sisu-Pallo 4–5 (p.) IFK Jakobstad

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin
53 I-HK/OMV 10–9 (p.) SexyPöxyt
54 Riipilän Raketti 1–3 TuPS
55 TamU-K 0–1 VaKP
56 Tervakosken Pato 2–1 Jags
57 Purha/2 4–3 Valkealan Kajo
58 EBK 2–0 RiPS
59 Töölön Taisto 5–2 IF Gnistan/Ogeli
60 KPR 0–13 HIFK/2
61 HPS/2 0–1 PPJ/Akatemia
62 Töölön Vesa 1–4 FC Kontu
63 FC Muurola 5–1 Spartak Kajaani
64 Black Islanders 3–5 (p.) Äänekosken Huima
65 FC POHU/Simpsons 0–11 FC Viikingit/2
66 Ajax Sarkkiranta 0–3 JBK
67 Ponnistajat/2 0–3 HerTo
68 NuPS 6–7 (p.) FC Espoo

Vòng Ba

Vòng này có sự tham gia của 72 đội, bao gồm 8 đội ở Ykkönen và 31 đội ở Kakkonen. Các trận đấu diễn ra vào ngày 20 tháng 2 năm 2013.

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin
69 GBK 3–0 KPV
70 Töölön Taisto 0–1 EIF
71 JBK 3–0 AC Oulu
72 FC Kontu 4–2 (s.h.p.) EBK
73 SAPA M1 0–4 LC Lahti Akatemia
74 SC KuFu-98 8–0 SC Riverball
75 JFC Helsinki 0–6 IF Gnistan
76 HerTo 0–6 PK-35 Vantaa
77 Malmin Ponnistajat 0–4 EsPa
78 FC Santa Claus 1–2 PK-37
79 PS Kemi 2–1 AC Kajaani
80 MynPa 0–3 FC Jazz
81 Masku 2–1 SalPa
82 IFK Jakobstad 1–0 Äänekosken Huima
83 Orimattilan Pedot 0–1 Atlantis FC
84 PPV 1–3 (s.h.p.) BK-46
85 VaKP 2−1 Tervakosken Pato
86 TuPS 0–4 PK Keski-Uusimaa

Thứ tự Đội nhà Tỉ số Đội khách Thông tin
87 FC Espoo 0–2 HIFK
88 FC Boda 1–5 Pallo-Iirot
89 FC Peltirumpu 0–6 KTP
90 HIFK/2 0–6 LPS
91 FC Haka 2–0 Ilves
92 TPV 6–1 FC Hämeenlinna
93 Nekalan Pallo 2–3 Hämeenlinnan Härmä
94 FC Viikingit/2 4–2 (s.h.p.) JäPS
95 I-HK/OMV 0–4 KäPa
96 Purha/2 0–5 Sudet
97 HIFK/3 0–9 Pallohonka
98 HPS 1−2 FC Futura
99 MP 1–2 JIPPO
100 PPJ/Akatemia 0–7 Klubi-04
101 PaPe 0–7 FC KooTeePee
102 Vasa IFK 1–0 SJK
103 HyPS 0–1 FC Kiffen 08
104 FC Muurola 0–8 TP-47

Vòng Bốn

Vòng này có sự tham gia của 40 đội, bao gồm 4 đội ở Veikkausliiga (các đội bị loại từ vòng bảng Cúp Liên đoàn). Các trận đấu diễn ra vào ngày 16 tháng 3 năm 2013.

FC Kontu v FC KooTeePee
16 tháng 3 năm 2013 105 FC Kontu v FC KooTeePee Talin jalkapallohalli, Helsinki
14:00 Camara  20'
Veija  80'
Kaakinen  90+1'
Trọng tài: Mikko Mörö


SC KuFu-98 v TP-47
16 tháng 3 năm 2013 106 SC KuFu-98 v TP-47 Kuopio-halli, Kuopio
20:30 Kolari  85' Pyyny  19'
Wilson  36'
Wilson  68'
Gullsten  81'
Trọng tài: Ville Nevalainen


Maskun Palloseura v FC Haka
17 tháng 3 năm 2013 107 Maskun Palloseura v FC Haka Karvetin tekonurmi, Naantali
16:15 Petrescu  22'
Zézé  27'
Matrone  29'
Salonen  76'
Lượng khán giả: 153
Trọng tài: Ville Käldström


Hämeenlinnan Härmä v FC Jazz
22 tháng 3 năm 2013 108 Hämeenlinnan Härmä v FC Jazz Säästöpankki Areena, Hämeenlinna
20:00 Santahuhta  20'
Vihtilä  47'
Koivunen  55'
Koivunen  70'
Vihtilä  77'
Tuuri  82'
Pihlainen  89'
Lượng khán giả: 98
Trọng tài: Atte Jussila


LPS v EIF
23 tháng 3 năm 2013 109 LPS v EIF Talin jalkapallohalli, Helsinki
8:30 Arolinna  16'
Kaplas  20'
Viljamaa  75'
Sevon  30' Trọng tài: Jussi Vainikka


JBK v PS Kemi
23 tháng 3 năm 2013 110 JBK v PS Kemi Tellushallen, Jakobstad
13:00 Korkea-Aho  102' Eissele  115'
Eissele  116'
Trọng tài: Ville Käldström


LC Lahti Akatemia v PK-35 Vantaa
23 tháng 3 năm 2013 111 LC Lahti Akatemia v PK-35 Vantaa Lahden kisapuisto, Lahti
13:30 Inutile  90' Lượng khán giả: 102
Trọng tài: tháng Bako Lindberg


TPV v Pallo-Iirot
23 tháng 3 năm 2013 112 TPV v Pallo-Iirot Tampere Exhibition and Sports Centre, Tampere
16:15 Koroma  15'
Muhumud  72'
Trọng tài: Veli-Matti Kanerva


Atlantis FC v BK-46
23 tháng 3 năm 2013 113 Atlantis FC v BK-46 Töölön Pallokenttä, Helsinki
18:00 Solomon  4'
Solomon  67'
Solomon  82'
Siikala  33'
Stevens  59'
Luoto  90'
Stevens  98'
Lượng khán giả: 86
Trọng tài: Miikka Raininko


IFK Jakobstad v GBK
24 tháng 3 năm 2013 114 IFK Jakobstad v GBK Tellushallen, Jakobstad
18:30 Roiko  16'
Aho  22'
Melarti  53'
Melarti  58'
Wargh  61'
Huuhka  74'
Roiko  76'
Melarti  90'
Lượng khán giả: 130
Trọng tài: Daniel Enkvist


FC Kiffen 08 v KäPa
24 tháng 3 năm 2013 115 FC Kiffen 08 v KäPa Talin jalkapallohalli, Helsinki
20:00 Trọng tài: Ifeoma Kulmala


VaKP v FC Inter Turku
25 tháng 3 năm 2013 116 VaKP v FC Inter Turku Sahara, Valkeakoski
19:30 Gnabouyou  12'
Paajanen  40'
Sirbiladze  43'
Gnabouyou  55'
Duah  59'
Sirbiladze  77'
Camara  81'
Camara  88'
Diallo  90'
Lượng khán giả: 200
Trọng tài: tháng Bako Lindberg


IF Gnistan v Pallohonka
27 tháng 3 năm 2013 117 IF Gnistan v
(1 – 2 p)
Pallohonka Fair Pay Areena, Helsinki
19:30 Koskinen  12' Sipinen  34' Trọng tài: Mikko Mörö


HIFK v Klubi-04
27 tháng 3 năm 2013 118 HIFK v Klubi-04 Talin jalkapallohalli, Helsinki
20:00 Hänninen  15' Khayat  21'
Puro  87'
Lượng khán giả: 351
Trọng tài: Miikka Raininko


Vasa IFK v VPS
28 tháng 3 năm 2013 119 Vasa IFK v VPS Botnia-halli, Mustasaari
19:00 Parikka  36'
Lomski  68'
Lượng khán giả: 612
Trọng tài: Suad Lulic


PK-37 v JIPPO
1 tháng 4 năm 2013 120 PK-37 v JIPPO Savon Sanomat Areena, Kuopio
12:30 Baboucarr  26'
Chidi  45'
Lượng khán giả: 120
Trọng tài: Anton Mustonen


EsPa v IFK Mariehamn
1 tháng 4 năm 2013 121 EsPa v IFK Mariehamn Matinkylän uusi tekonurmi, Espoo
15:00 Forsell  20'
Forsell  40'
Trọng tài: Juho Luukkanen


FC Futura v FC Honka
3 tháng 4 năm 2013 122 FC Futura v FC Honka Tapiolan Urheilupuisto, Espoo
18:30 Britschgi  39' Kastrati  33'
Mäkijärvi  48'
Anyamele  61'
Kastrati  81'
Vasara  90+1'
Trọng tài: Jari Pylvänäinen


KTP v Sudet
3 tháng 4 năm 2013 123 KTP v Sudet Saviniemi, Kouvola
18:30 Gomez-tháng Battila  6'
Nieminen  45+1'
Lượng khán giả: 238
Trọng tài: Joonas Pulkkinen


FC Viikingit/2 v PK Keski-Uusimaa
3 tháng 4 năm 2013 124 FC Viikingit/2 v PK Keski-Uusimaa Kalevan urheilupuisto, Kerava
19:05 Ahonen  41' Trọng tài: Sami Katko


Vòng Năm

Vòng này có sự tham gia của 24 đội, bao gồm 4 đội ở Veikkausliiga. Các trận đấu diễn ra vào ngày 5 tháng 4 năm 2013.

HJK v FF Jaro
5 tháng 4 năm 2013 125 HJK v FF Jaro Talin jalkapallohalli, Helsinki
17:00 Moren  22'
Schüller  82'
Kullström  44' Lượng khán giả: 348
Trọng tài: Toni Ollikainen


LPS v JIPPO
6 tháng 4 năm 2013 126 LPS v
(5 – 6 p)
JIPPO Fair Pay Areena, Helsinki
14:00 Viljamaa  51' Uhmo  3' Lượng khán giả: 85
Trọng tài: Juho Luukkanen


RoPS v FC Inter Turku
6 tháng 4 năm 2013 127 RoPS v
(5 – 3 p)
FC Inter Turku Rovaniemen keskuskenttä, Rovaniemi
15:00 Obilor  35'
Maisonvaara  47'
Duah  40'
Bouwman  90+4'
Lượng khán giả: 604
Trọng tài: Ville Nevalainen


KTP v IFK Mariehamn
7 tháng 4 năm 2013 128 KTP v IFK Mariehamn Kymenlaakson Sähkö Stadion, Kouvola
14:00 Forsell  29'
Jokihaara  71'
Adlam  85'
Östlind  90+2'
Lượng khán giả: 347
Trọng tài: Mikko Mörö


PK-35 Vantaa v VPS
9 tháng 4 năm 2013 129 PK-35 Vantaa v VPS ISS Stadion, Vantaa
16:30 Oravainen  76' Parikka  33' (ph.đ.)
Parikka  85'
Lượng khán giả: 208
Trọng tài: tháng Bako Grönholm


MyPa v FC Honka
9 tháng 4 năm 2013 130 MyPa v FC Honka Kymenlaakson Sähkö Stadion, Kouvola
18:30 Äijälä  18' (ph.đ.) Lượng khán giả: 449
Trọng tài: Tommi Grönman


FC Viikingit/2 v FC Jazz
10 tháng 4 năm 2013 131 FC Viikingit/2 v FC Jazz Kartanon tekonurmi, Helsinki
18:30 Koivunen  90+1' Trọng tài: Jussi Vainikka


TP-47 v TPV
13 tháng 4 năm 2013 132 TP-47 v TPV Jungon kenttä, Kemi
11:30 Herala  1'
Herala  83'
Koroma  36'
Muhumud  45'
Koroma  60'
Rasva  90+4'
Lượng khán giả: 168
Trọng tài: Petri Pahtakari


PS Kemi v GBK
13 tháng 4 năm 2013 133 PS Kemi v GBK Jungon kenttä, Kemi
15:00 Ikäläinen  34'
Eissele  64'
Eissele  70'
Trọng tài: Juha-Matti Kanniainen


FC KooTeePee v Pallohonka
17 tháng 4 năm 2013 134 FC KooTeePee v Pallohonka Karhulan keskuskenttä, Kotka
18:00 Tyyskä  1'
Järviniemi  85'
Mboma  81' Lượng khán giả: 170
Trọng tài: Pete Pokkinen


FC Haka v KäPa
17 tháng 4 năm 2013 135 FC Haka v KäPa Sahara, Valkeakoski
18:00 Petrescu  43'
Petrescu  57'
Lindeman  85'
Zézé  90+3'
Trọng tài: Atte Jussila


Klubi-04 v BK-46
17 tháng 4 năm 2013 136 Klubi-04 v BK-46 Sân vận động Sonera, Helsinki
18:30 Rantala  57' Lượng khán giả: 152
Trọng tài: Joonas Kovapohja


Vòng Sáu

Vòng này có sự tham gia của 16 đội bóng. Các trận đấu diễn ra vào ngày 25 tháng 4 năm 2013.

PS Kemi (3) v VPS (1)
24 tháng 4 năm 2013 137 PS Kemi (3) v VPS (1) Sauvosaari, Kemi
17:30 Koskimaa  48'
Lomski  73'
Lượng khán giả: 411
Trọng tài: Juha-Matti Kanniainen


TPV (3) v FC Haka (2)
24 tháng 4 năm 2013 138 TPV (3) v FC Haka (2) Sân vận động Tammela, Tampere
18:30 Koroma  34' Pirinen  32'
Petrescu  40'
Aalto  56'
Lượng khán giả: 707
Trọng tài: Ville Nevalainen


BK-46 (3) v JJK (1)
25 tháng 4 năm 2013 139 BK-46 (3) v (s.h.p.)
(1 – 4 p)
JJK (1) Karjaan tekonurmi, Raseborg
17:30 Lượng khán giả: 614
Trọng tài: Tommi Grönman


FC Jazz (3) v JIPPO (2)
25 tháng 4 năm 2013 140 FC Jazz (3) v JIPPO (2) Porin Stadion, Pori
18:00 Salo  56' Lượng khán giả: 189
Trọng tài: Miikka Lähdesmäki


FC KooTeePee (2) v FC Honka (1)
25 tháng 4 năm 2013 141 FC KooTeePee (2) v FC Honka (1) Arto Tolsa Areena, Kotka
18:00 Baah  9' Lượng khán giả: 275
Trọng tài: Mikko Mörö


TPS (1) v IFK Mariehamn (1)
25 tháng 4 năm 2013 142 TPS (1) v (s.h.p.) IFK Mariehamn (1) Veritas Stadion, Turku
18:00 Ääritalo  59'
Tanska  60'
Forsell  43'93'
Orgill  70'
Lượng khán giả: 545
Trọng tài: Vesa Hätilä


FC Lahti (1) v KuPS (1)
25 tháng 4 năm 2013 143 FC Lahti (1) v KuPS (1) Lahden Stadion, Lahti
18:30 Rafael  75' Paananen  32'
Ilo  64'
Trọng tài: Dennis Antamo


RoPS (1) v HJK (1)
25 tháng 4 năm 2013 144 RoPS (1) v HJK (1) Rovaniemen keskuskenttä, Rovaniemi
18:30 Saxman  56' Lượng khán giả: 1,387
Trọng tài: Tero Nieminen


Tứ kết

Vòng này có sự tham gia của 8 đội bóng. Các trận đấu diễn ra vào ngày 20 tháng 5 năm 2013.

FC Jazz (3) v RoPS (1)
20 tháng 5 năm 2013 145 FC Jazz (3) v RoPS (1) Pori Stadium, Pori
Mbachu  11'38'
Kokko  90+3'
Lượng khán giả: 812
Trọng tài: M. Lähdesmäki


FC Honka (1) v IFK Mariehamn (1)
20 tháng 5 năm 2013 146 FC Honka (1) v IFK Mariehamn (1) Tapiolan Urheilupuisto, Tapiola
Kastrati  58' Assis  53'
Orgill  80'
Lượng khán giả: 526
Trọng tài: D. Antamo


VPS (1) v JJK (1)
20 tháng 5 năm 2013 147 VPS (1) v JJK (1) Hietalahti Stadium, Vasa
Wusu  76'
Poutiainen  84'
Lượng khán giả: 1218
Trọng tài: V. Nevalainen


FC Haka (2) v KuPS (1)
20 tháng 5 năm 2013 148 FC Haka (2) v (s.h.p.) KuPS (1) Tehtaan kenttä, Valkeakoski
Zézé  90' Dudu  65'
Venäläinen  110' (ph.đ.)
Lượng khán giả: 1354
Trọng tài: M. Gestranius


Bán kết

RoPS (1) v IFK Mariehamn (1)
17 tháng 8 năm 2013 149 RoPS (1) v IFK Mariehamn (1) Rovaniemen keskuskenttä, Rovaniemi
Kokko  55'
Alison  59'
Lahtinen  61'
Priestley  90'
Lượng khán giả: 2184
Trọng tài: P. Kari


JJK (1) v KuPS (1)
17 tháng 8 năm 2013 150 JJK (1) v KuPS (1) Harjun stadion, Jyväskylä
James  87' Lượng khán giả: 2150
Trọng tài: M. Lähdesmäki


Chung kết

RoPS (1) v KuPS (1)
28 tháng 9 năm 2013 151 RoPS (1) v KuPS (1) Sân vận động Sonera, Helsinki
Kokko  78' (ph.đ.)79' Voutilainen  90+1' Lượng khán giả: 4,032
Trọng tài: Antti Munukka


Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Suomen Cup Official site (tiếng Phần Lan)
  • x
  • t
  • s
Mùa giải
Bóng đá Phần Lan

Bản mẫu:Bóng đá Phần Lan 2013 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2012–13 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2013–14