Câu lạc bộ bóng đá Đông Á Thanh Hóa mùa bóng 2023

Đông Á Thanh Hóa
Mùa giải 2023
Chủ sở hữuCông ty TNHH Tập đoàn Bất động sản Đông Á
Chủ tịchCao Tiến Đoan
HLV trưởngVelizar Popov
Sân nhàSân vận động Thanh Hóa
V.League 1thứ 4 trên 14
Cúp quốc giaVô địch
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Bruno Cantanhede (11 bàn)

Cả mùa giải:
Bruno Cantanhede (11 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất10.000
vs Công an Hà Nội
(5 tháng 6, 2023)
vs Viettel
(20 tháng 8, 2023)
Số khán giả sân nhà thấp nhất5.000
vs SHB Đà Nẵng
(12 tháng 2, 2023)
vs Topenland Bình Định
(27 tháng 7, 2023)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG6.750
Trận thắng đậm nhất4–0 vs Bà Rịa – Vũng Tàu
(6 tháng 7, 2023)
Trận thua đậm nhất1–4 vs Công an Hà Nội
(5 tháng 6, 2023)
← 2022
Tất cả thống kê chính xác tính đến ngày 23 tháng 8 năm 2023.

Mùa bóng 2023 là mùa giải thứ 24 trong lịch sử của câu lạc bộ Đông Á Thanh Hóa và là mùa thứ 17 liên tiếp đội bóng thi đấu tại V.League 1, giải bóng đá cấp độ cao nhất trong hệ thống giải đấu của bóng đá Việt Nam.

Đội hình

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Lương Bá Sơn
2 TV Việt Nam Hoàng Đình Tùng
3 HV Việt Nam Vũ Xuân Cường
4 HV Việt Nam Đàm Tiến Dũng
5 HV Việt Nam Nguyễn Minh Tùng (đội trưởng)
6 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam
7 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng
8 Việt Nam Võ Nguyên Hoàng
9 TV Việt Nam Lê Xuân Hùng
10 TV Việt Nam Lê Văn Thắng (đội phó)
11 TV Việt Nam Lê Phạm Thành Long
12 TV Việt Nam Nguyễn Thái Sơn
14 HV Việt Nam Trương Thanh Nam
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi
16 HV Việt Nam Đinh Tiến Thành
17 TV Việt Nam Lâm Ti Phông
18 HV Việt Nam Nguyễn Nam Anh
19 TV Việt Nam Lê Quốc Phương
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng
21 HV Việt Nam Nguyễn Đình Huyên
22 TV Việt Nam Trần Văn Hòa
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp
27 TV Việt Nam A Mít (mượn từ SHB Đà Nẵng)
28 TV Việt Nam Hoàng Thái Bình
29 HV Việt Nam Đoàn Ngọc Hà
32 TV Việt Nam Lê Ngọc Nam
34 TV Việt Nam Doãn Ngọc Tân
37 Brasil Bruno Cantanhede
67 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng
77 Brasil Paulo Conrado
91 Việt Nam Lê Thanh Bình
95 HV Brasil Gustavo Sant'Ana

Chuyển nhượng

Chuyển đến

# VT Cầu thủ Từ Phí Ref.
Đầu mùa giải
1 Brasil Bruno Cantanhede Qatar Al-Mesaimeer SC Không tiết lộ [1]
2 Brasil Paulo Conrado Thái Lan BG Pathum United
3 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam Việt Nam Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Tự do
4 TV Việt Nam Lâm Ti Phông Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
5 HV Việt Nam Nguyễn Nam Anh Việt Nam Sài Gòn
6 TV Việt Nam Trần Văn Hòa Việt Nam Cần Thơ
7 HV Việt Nam Hoàng Thái Bình Việt Nam Hải Phòng
8 Việt Nam Lê Thanh Bình Việt Nam Khánh Hòa
Giữa mùa giải
1 Việt Nam Võ Nguyên Hoàng Việt Nam PVF–CAND Cho mượn [2]

Rời đi

# VT Cầu thủ Đến Phí Ref.
Đầu mùa giải
1 Brasil Zé Paulo Việt Nam Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Tự do [3]
2 HV Việt Nam Lục Xuân Hưng Việt Nam PVF-Công An Nhân Dân
3 Brasil Gustavo Santos Costa Áo Dornbirn

Tiền mùa giải và giao hữu

Ngày 10-12, CLB Đông Á Thanh Hóa ra mắt HLV trưởng Velizar Popov và trợ lý HLV thể lực Nikita Udovenko, đồng thời chính thức hội quân chuẩn bị mùa giải mới.[4]

Đông Á Thanh Hóa v Phố Hiến
7 tháng 1 năm 2023 Đông Á Thanh Hóa 1–0 Phố Hiến Thanh Hóa
16:00 Sân vận động: Thanh Hóa


Đông Á Thanh Hóa v Sông Lam Nghệ An
11 tháng 1 năm 2023 Đông Á Thanh Hóa 3–2 Sông Lam Nghệ An Thanh Hóa
17:00 Sân vận động: Thanh Hóa


Mùa giải

Kết quả tổng quát

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
V.League 1 3 tháng 2, 2023 27 tháng 8, 2023 Vòng 1 Thứ 4 &000000000000002000000020 &00000000000000080000008 &00000000000000070000007 &00000000000000050000005 &000000000000002700000027 &000000000000002200000022 +5 0&000000000000004000000040,00
Cúp Quốc gia 6 tháng 7, 2023 20 tháng 8, 2023 Vòng 16 đội Vô địch &00000000000000040000004 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000090000009 &00000000000000010000001 +8 0&000000000000007500000075,00
Tổng cộng &000000000000002400000024 &000000000000001100000011 &00000000000000080000008 &00000000000000050000005 &000000000000003600000036 &000000000000002300000023 +13 0&000000000000004582999945,83

Cập nhật lần cuối: 23 tháng 8, 2023
Nguồn: Các giải đấu

Giải vô địch quốc gia

Lịch thi đấu Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2023 được công bố vào ngày 26 tháng 12 năm 2022.[5]

Bảng xếp hạng

Giai đoạn 1
Bảng xếp hạng Giai đoạn 1 Night Wolf V.League 1 – 2023
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Công an Hà Nội 13 7 3 3 29 15 +14 24 Tham dự nhóm vô địch giai đoạn 2
2 Đông Á Thanh Hóa 13 6 5 2 20 15 +5 23
3 Hà Nội 13 6 4 3 18 12 +6 22
4 Viettel 13 5 6 2 14 11 +3 21
5 Hải Phòng 13 4 7 2 14 13 +1 19
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 5) Bốc thăm.
Giai đoạn 2 (Nhóm đua vô địch)
VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Kết quả chung cuộc
3 Viettel 20 8 8 4 23 17 +6 32 Hạng 3
4 Đông Á Thanh Hóa (N) 20 8 7 5 27 22 +5 31
5 Thép Xanh Nam Định 20 7 8 5 19 19 0 29
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm); 5) Play-off (nếu tranh huy chương); 6) Bốc thăm.
(N) Đội vô địch Cúp Quốc gia 2023

Kết quả tổng quát

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
20 8 7 5 27 22  +5 31 5 1 5 17 17  0 3 6 0 10 5  +5

Kết quả từng vòng

Giai đoạn 1
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 2 tháng 7, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
Giai đoạn 2
Vòng1234567
SânHAHAHHA
Kết quảLWWDLLD
Vị trí4323444
Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 23 tháng 8, 2023.
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu

  Thắng  Hòa  Thua   Chưa thi đấu

Giai đoạn 1
Khánh Hòa v Đông Á Thanh Hóa
3 tháng 2 năm 2023 1 - GĐ1 Khánh Hòa 1–2 Đông Á Thanh Hóa Nha Trang, Khánh Hòa
17:00
Chi tiết
Sân vận động: Sân vận động 19 tháng 8
Lượng khán giả: 8000
Trọng tài: Ngô Duy Lân


Đông Á Thanh Hóa v Sông Lam Nghệ An
7 tháng 2 năm 2023 2 - GĐ1 Đông Á Thanh Hóa 0–0 Sông Lam Nghệ An Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00 Văn Quyết  71'82' Chi tiết Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 5000
Trọng tài: Trương Hồng Vũ


Đông Á Thanh Hóa v SHB Đà Nẵng
12 tháng 2 năm 2023 3 - GĐ1 Đông Á Thanh Hóa 1–0 SHB Đà Nẵng Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00
Chi tiết Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 7000
Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải


Hà Nội v Đông Á Thanh Hóa
17 tháng 2 năm 2023 4 - GĐ1 Hà Nội 0–0 Đông Á Thanh Hóa Đống Đa, Hà Nội
19:15 Chi tiết Sân vận động: Hàng Đẫy
Lượng khán giả: 8.000
Trọng tài: Trần Đình Thịnh


Topenland Bình Định v Đông Á Thanh Hóa
08 tháng 4 năm 2023 5 - GĐ1 Topenland Bình Định 0–1 Đông Á Thanh Hóa Quy Nhơn, Bình Định
18:00 Chi tiết
FPT Play
Sân vận động: Quy Nhơn
Lượng khán giả: 4.000
Trọng tài: Hoàng Ngọc Hà


Đông Á Thanh Hóa v Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
12 tháng 4 năm 2023 6 - GĐ1 Đông Á Thanh Hóa 4–1 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00
Chi tiết
  • Đào Văn Nam Thẻ vàng 27'
  • Nguyễn Trung Học  42'
  • Phạm Văn Long Thẻ vàng 65'
  • Nguyễn Xuân Hùng Thẻ vàng 89'
  • Ngô Xuân Toàn Thẻ vàng 90+1'
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 5.000
Trọng tài: Hoàng Thanh Bình


Đông Á Thanh Hóa v Thành phố Hồ Chí Minh
17 tháng 4 năm 2023 7 - GĐ1 Đông Á Thanh Hóa 5–3 Thành phố Hồ Chí Minh Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00 Chi tiết
FPT Play, HTV Thể thao
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 7.000
Trọng tài: Razlan Joffri Bin Ali (Malaysia)


Hoàng Anh Gia Lai v Đông Á Thanh Hóa
19 tháng 5 năm 2023 8 - GĐ1 Hoàng Anh Gia Lai 2–2 Đông Á Thanh Hóa Pleiku, Gia Lai
17:00 Chi tiết
FPT Play
Sân vận động: Pleiku
Lượng khán giả: 6.000
Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu


Đông Á Thanh Hóa v Viettel
28 tháng 5 năm 2023 9 - GĐ1 Đông Á Thanh Hóa 3–2 Viettel Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00
Chi tiết
FPT Play
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 8.000
Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải


Becamex Bình Dương v Đông Á Thanh Hóa
1 tháng 6 năm 2023 10 - GĐ1 Becamex Bình Dương 1–1 Đông Á Thanh Hóa Thủ Dầu Một, Bình Dương
17:00
Chi tiết
FPT Play
Sân vận động: Gò Đậu
Lượng khán giả: 8.000
Trọng tài: Trần Đình Thịnh


Đông Á Thanh Hóa v Công an Hà Nội
5 tháng 6 năm 2023 11 - GĐ1 Đông Á Thanh Hóa 1–4 Công an Hà Nội Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00 Chi tiết
FPT Play, HTV Thể thao
Sân vận động: Thanh Hóa


Thép Xanh Nam Định v Đông Á Thanh Hóa
24 tháng 6 năm 2023 12 - GĐ1 Thép Xanh Nam Định 0–0 Đông Á Thanh Hóa Thành phố Nam Định, Nam Định
18:00 Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Thiên Trường
Lượng khán giả: 10.000
Trọng tài: Ngô Duy Lân


Đông Á Thanh Hóa v Hải Phòng
2 tháng 7 năm 2023 13 - GĐ1 Đông Á Thanh Hóa 0–1 Hải Phòng Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
17:00 Chi tiết
FPT Play, TV360
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 9.000
Trọng tài: Trần Đình Thịnh


Giai đoạn 2 (Nhóm tranh vô địch)
Đông Á Thanh Hóa v Thép Xanh Nam Định
16 tháng 7 năm 2023 1 - GĐ2 Đông Á Thanh Hóa 0–2 Thép Xanh Nam Định Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00 Chi tiết
FPT Play, TV360
  • Trần Ngọc Sơn  32'
  • Douglas Countinho  44'
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 7.000
Trọng tài: Nguyễn Đình Thái


Hải Phòng v Đông Á Thanh Hóa
22 tháng 7 năm 2023 2 - GĐ2 Hải Phòng 0–3 Đông Á Thanh Hóa Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
19:15
  • Lê Mạnh Dũng Thẻ vàng 48'
  • Phạm Mạnh Hùng Thẻ vàng 88'
Chi tiết
FPT Play, TV360, VTV5
Sân vận động: Lạch Tray
Lượng khán giả: 6.000
Trọng tài: Lê Vũ Linh


Đông Á Thanh Hóa v Topenland Bình Định
27 tháng 7 năm 2023 3 - GĐ2 Đông Á Thanh Hóa 2–0 Topenland Bình Định Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00 Chi tiết
FPT Play, TV360, HTV Thể thao
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 5.000
Trọng tài: Trần Đình Thịnh


Hồng Lĩnh Hà Tĩnh v Đông Á Thanh Hóa
02 tháng 8 năm 2023 4 - GĐ2 Hồng Lĩnh Hà Tĩnh 0–0 Đông Á Thanh Hóa Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
18:00
  • Phạm Văn Long Thẻ vàng 73'
  • Trần Văn Công Thẻ vàng 29' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 90+2'
Chi tiết
FPT Play, TV360, HTV Key
Sân vận động: Hà Tĩnh
Lượng khán giả: 3.000
Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ


Đông Á Thanh Hóa v Viettel
06 tháng 8 năm 2023 5 - GĐ2 Đông Á Thanh Hóa 0–1 Viettel Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
18:00 Chi tiết
FPT Play, TV360, HTV Key
  • Nguyễn Thanh Bình  90+2'
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 8.000
Trọng tài: Trần Đình Thịnh


Đông Á Thanh Hóa v Hà Nội
12 tháng 8 năm 2023 6 - GĐ2 Đông Á Thanh Hóa 1–3 Hà Nội Thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa
17:00 Chi tiết
FPT Play, TV360, HTV Key
Chi tiết
FPT Play, TV360, HTV Key
Sân vận động: Thanh Hóa
Lượng khán giả: 7.000
Trọng tài: Tuan Yassin (Malaysia)


Công an Hà Nội v Đông Á Thanh Hóa
27 tháng 8 năm 2023 7 - GĐ2 Công an Hà Nội 1–1 Đông Á Thanh Hóa Đống Đa, Hà Nội
17:00 Chi tiết
FPT Play, TV360, HTV Thể thao
Sân vận động: Hàng Đẫy
Lượng khán giả: 14.000
Trọng tài: Trần Đình Thịnh


Cúp quốc gia

Đông Á Thanh Hóa v Bà Rịa – Vũng Tàu
6 tháng 7 năm 2023 Vòng 1/8 Đông Á Thanh Hóa 4–0 Bà Rịa – Vũng Tàu Thanh Hóa
18:00
Chi tiết
FPT Play, TV360
  • Nguyễn Thái Quốc Cường Thẻ vàng 78'
Sân vận động: Sân vận động Thanh Hóa
Lượng khán giả: 2.000
Trọng tài: Trần Trung Hiếu


Đông Á Thanh Hóa v Phù Đổng
10 tháng 7 năm 2023 Tứ kết Đông Á Thanh Hóa 1–0 Phù Đổng Thanh Hóa
18:00
  • Lê Thanh Bình  39' (ph.đ.)
  • Lê Văn Thắng Thẻ vàng 45+2'
Chi tiết
FPT Play, TV360
  • HLV Nguyễn Văn Đàn Thẻ vàng 42'
  • Nguyễn Hồng Sơn Thẻ vàng 90'
  • Dương Văn Cường Thẻ vàng 90+3'
Sân vận động: Sân vận động Thanh Hóa
Lượng khán giả: 4.000
Trọng tài: Vũ Phúc Hoan


Đông Á Thanh Hóa v PVF–CAND
16 tháng 8 năm 2023 Bán kết Đông Á Thanh Hóa 4–1 PVF–CAND Thanh Hóa
18:00
Chi tiết
FPT Play, TV360, VTV5TNB
Sân vận động: Sân vận động Thanh Hóa
Lượng khán giả: 8.000
Trọng tài: Nguyễn Viết Duẩn


Đông Á Thanh Hóa v Viettel
20 tháng 8 năm 2023 Chung kết Đông Á Thanh Hóa 0–0
(5-3 p)
Viettel Thanh Hóa
18:00 Chi tiết
FPT Play, TV360, VTV5TN
Sân vận động: Sân vận động Thanh Hóa
Lượng khán giả: 10.000
Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ
    Loạt sút luân lưu
 

Thống kê mùa giải

Thống kê đội hình

Số VT QT Cầu thủ Tổng số V.League Cúp Quốc gia
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Thủ môn
1 TM Việt Nam Lương Bá Sơn 0 0 0 0 0 0
25 TM Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp 19 0 16 0 3 0
67 TM Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng 5 0 4 0 1 0
Hậu vệ
3 HV Việt Nam Vũ Xuân Cường 0 0 0 0 0 0
4 HV Việt Nam Đàm Tiến Dũng 14 0 2+8 0 3+1 0
5 HV Việt Nam Nguyễn Minh Tùng 19 1 13+2 0 4 1
6 HV Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam 16 0 11+3 0 0+2 0
14 HV Việt Nam Trương Thanh Nam 2 0 2 0 0 0
15 HV Việt Nam Trịnh Văn Lợi 14 1 6+4 0 4 1
16 HV Việt Nam Đinh Tiến Thành 14 0 6+4 0 2+2 0
18 HV Việt Nam Nguyễn Nam Anh 0 0 0 0 0 0
21 HV Việt Nam Nguyễn Đình Huyên 1 0 0+1 0 0 0
29 HV Việt Nam Đoàn Ngọc Hà 9 0 3+5 0 0+1 0
95 HV Brasil Gustavo Sant'Ana 18 4 17 4 1 0
Tiền vệ
2 TV Việt Nam Hoàng Đình Tùng 2 1 0 0 1+1 1
7 TV Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng 15 1 12+1 1 2 0
9 TV Việt Nam Lê Xuân Hùng 0 0 0 0 0 0
10 TV Việt Nam Lê Văn Thắng 7 3 1+4 2 2 1
11 TV Việt Nam Lê Phạm Thành Long 23 0 18+1 0 4 0
12 TV Việt Nam Nguyễn Thái Sơn 19 0 6+9 0 2+2 0
17 TV Việt Nam Lâm Ti Phông 19 2 12+5 2 2 0
19 TV Việt Nam Lê Quốc Phương 14 0 2+9 0 2+1 0
22 TV Việt Nam Trần Văn Hòa 0 0 0 0 0 0
27 TV Việt Nam A Mít 22 1 14+4 1 2+2 0
28 TV Việt Nam Hoàng Thái Bình 22 0 18+1 0 3 0
32 TV Việt Nam Lê Ngọc Nam 1 0 0+1 0 0 0
34 TV Việt Nam Doãn Ngọc Tân 21 1 12+6 0 1+2 1
Tiền đạo
8 Việt Nam Võ Nguyên Hoàng 2 0 0+2 0 0 0
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng 21 2 13+4 1 2+2 1
37 Brasil Bruno Cantanhede 21 11 20 11 1 0
77 Brasil Paulo Conrado 14 3 10+3 3 0+1 0
91 Việt Nam Lê Thanh Bình 14 3 2+8 1 2+2 2

Nguồn: Competitions

Cầu thủ ghi bàn

# Số áo Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 37 Brasil Bruno Cantanhede 11 0 11
2 95 Brasil Gustavo Sant'Ana 4 0 4
3 77 Brasil Paulo Conrado 3 0 3
10 Việt Nam Lê Văn Thắng 2 1 3
5 17 Việt Nam Lâm Ti Phông 2 0 2
91 Việt Nam Lê Thanh Bình 1 1 2
7 20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng 1 0 1
27 Việt Nam A Mít 1 0 1
5 Việt Nam Nguyễn Minh Tùng 0 1 1
7 Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng 1 0 1
15 Việt NamTrịnh Văn Lợi 0 1 1
34 Việt Nam Doãn Ngọc Tân 0 1 1
Cầu thủ đối phương phản lưới nhà 1 1 1
Tổng cộng 27 9 36

Cầu thủ kiến tạo

# Số áo Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 19 Việt Nam Lê Quốc Phương 4 0 4
2 11 Việt Nam Lê Phạm Thành Long 3 0 3
3 91 Việt Nam Lê Thanh Bình 2 0 2
17 Việt Nam Lâm Ti Phông 2 0 2
5 12 Việt Nam Nguyễn Thái Sơn 1 0 1
20 Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng 1 0 1
27 Việt Nam A Mít 1 0 1
28 Việt Nam Hoàng Thái Bình 1 0 1
77 Brasil Paulo Conrado 1 0 1
95 Brasil Gustavo Sant'Ana 1 0 1
Tổng cộng 17 0 17

Thủ môn giữ sạch lưới

# Cầu thủ V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
1 25 Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp 7 2 9
2 67 Việt Nam Trịnh Xuân Hoàng 0 1 1
3 1 Việt Nam Lương Bá Sơn 0 0 0
Tổng cộng 7 2 9

Thẻ phạt

# Cầu thủ Số áo Vị trí V.League 1 Cúp Quốc gia Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
1 Việt Nam Nguyễn Hữu Dũng 7 TV 3 3
Brasil Gustavo Santos 95 HV 3 3
3 Việt Nam Nguyễn Sỹ Nam 6 HV 2 2
Brasil Bruno Cantanhede 37 2 2
Brasil Paulo Conrado 77 2 2
6 Việt Nam Nguyễn Minh Tùng 5 HV 1 1
Việt Nam Lê Phạm Thành Long 11 TV 1 1
Việt Nam Trịnh Văn Lợi 15 HV 1 1
Việt Nam Lâm Ti Phông 17 TV 1 1
Việt Nam Nguyễn Trọng Hùng 20 1 1
Việt Nam Nguyễn Thanh Diệp 25 TM 1 1
Việt Nam Lê Thanh Bình 91 1 1
Bulgaria Velizar Popov HLV 2 2
Tổng cộng 21 0 0 0 21 0

Tham khảo

  1. ^ “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ Mai Phương (30 tháng 6 năm 2023). “CLB Thanh Hoá kí hợp đồng với tuyển thủ U23 Việt Nam”. VTC.
  3. ^ “Danh sách chuyển nhượng V.League 2023 mới nhất”. bongdaplus. 16 tháng 1 năm 2023.
  4. ^ Mạnh Cường (10 tháng 12 năm 2022). “CLB Đông Á Thanh Hóa ra mắt HLV trưởng”. Báo Thanh Hóa.
  5. ^ “Bốc thăm, xếp lịch thi đấu V.league 2023”. Báo Pháp Luật. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2022.
  • x
  • t
  • s
Thanh Hóa
  • 2001
  • 2001-02
  • 2003
  • 2004
Halida Thanh Hóa
  • 2005
  • 2006
  • 2007
Xi măng Công Thanh Thanh Hóa
  • 2008
Thanh Hóa
  • 2009
Lam Sơn Thanh Hóa
  • 2010
Thanh Hóa
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
FLC Thanh Hóa
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
Thanh Hóa
  • 2019
  • 2020
Đông Á Thanh Hóa