Cá mút đá Danube
Cá mút đá Danube | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Hyperoartia |
Bộ: | Petromyzontiformes |
Họ: | Petromyzontidae |
Chi: | Eudontomyzon |
Loài: | E. danfordi |
Danh pháp hai phần | |
Eudontomyzon danfordi Regan, 1911 | |
Các đồng nghĩa[2][3] | |
|
Cá mút đá Danube, tên khoa học Eudontomyzon danfordi, là một loài cá thuộc họ Petromyzontidae. Nó được tìm thấy ở Áo, Bosna và Hercegovina, Bulgaria, Croatia, Cộng hòa Séc, Hungary, Moldova, România, Serbia, Montenegro, Slovakia, và Ukraina. Chúng được Regan phân loại vào năm 1911.
Hình ảnh
Tham khảo
- ^ Freyhof, J.; Kottelat, M. (2008). “Eudontomyzon danfordi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T8172A12894846. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T8172A12894846.en. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
- ^ Van Der Laan, Richard; Eschmeyer, William N.; Fricke, Ronald (11 tháng 11 năm 2014). “Family-group names of Recent fishes”. Zootaxa. 3882 (1): 1–230. doi:10.11646/zootaxa.3882.1.1. PMID 25543675.
- ^ Froese, R.; Pauly, D. (2017). “Petromyzontidae”. FishBase version (02/2017). Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2017.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Eudontomyzon danfordi tại Wikimedia Commons
- Freyhof, J.; Kottelat, M. (2008). “Eudontomyzon danfordi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2008: e.T8172A12894846. doi:10.2305/IUCN.UK.2008.RLTS.T8172A12894846.en. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|