Bassaricyon alleni
Bassaricyon alleni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Procyonidae |
Chi (genus) | Bassaricyon |
Loài (species) | B. alleni |
Danh pháp hai phần | |
Bassaricyon alleni Thomas, 1880[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Bassaricyon beddardi Pocock, 1921 |
Bassaricyon alleni là một loài động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Loài này được Thomas mô tả năm 1880.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Reid, F. & Helgen, K. (2008). Bassaricyon alleni. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Bassaricyon alleni”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Tư liệu liên quan tới Bassaricyon alleni tại Wikimedia Commons
Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|