Azzedine OunahiThông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Azzedine Ounahi[1] |
---|
Ngày sinh | 19 tháng 4, 2000 (24 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Casablanca, Maroc |
---|
Chiều cao | 1,82 m |
---|
Vị trí | Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Marseille |
---|
Số áo | 8 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
2010–2015 | Raja CA |
---|
2015–2018 | Mohammed VI Football Academy |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2018–2020 | Strasbourg II | 35 | (1) |
---|
2020 | Avranches II | 2 | (1) |
---|
2020–2021 | Avranches | 27 | (5) |
---|
2021–2023 | Angers | 46 | (2) |
---|
2023– | Marseille | 0 | (0) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2018 | U-20 Maroc | 2 | (1) |
---|
2022– | Maroc | 26 | (4) |
---|
| Bóng đá nam | Đại diện cho Maroc | Mediterranean Games | | 2018 Tarragona | Đồng đội | |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 2 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 1 năm 2024 |
Azzedine Ounahi (tiếng Ả Rập: عز الدين أوناحي; sinh ngày 19 tháng 4 năm 2000) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Marseille và đội tuyển quốc gia Maroc.[2]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 5 tháng 11 năm 2022[2]
Club | Season | League | Cup | Continental | Total |
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals |
Strasbourg II | 2018–19 | Championnat National 3 | 20 | 0 | — | — | 20 | 0 |
2019–20 | Championnat National 3 | 15 | 1 | – | – | 15 | 1 |
Total | 35 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 35 | 1 |
Avranches | 2020–21 | Championnat National | 27 | 5 | 1 | 0 | — | 28 | 5 |
Avranches II | 2020–21 | Championnat National 3 | 2 | 1 | — | — | 2 | 1 |
Angers | 2021–22 | Ligue 1 | 32 | 2 | 1 | 0 | — | 33 | 2 |
2022–23 | Ligue 1 | 14 | 0 | 0 | 0 | — | 14 | 0 |
Total | 46 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 47 | 2 |
Career total | 110 | 9 | 2 | 0 | 0 | 0 | 112 | 9 |
Quốc tế
- Tính đến ngày 30 tháng 1 năm 2024[2]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
Maroc | 2022 | 17 | 2 |
2023 | 4 | 1 |
2024 | 5 | 1 |
Tổng | 26 | 4 |
- Bàn thắng và kết quả của Maroc được để trước.
Tham khảo
- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Morocco (MAR)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 19. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ a b c Azzedine Ounahi tại Soccerway
Liên kết ngoài
- Azzedine Ounahi tại WorldFootball.net
Angers SCO – đội hình hiện tại |
---|
- 1 Michel
- 2 Aït-Nouri
- 3 Andreu
- 4 Pavlović
- 5 Mangani
- 8 Traoré
- 10 Sunu
- 11 Kanga
- 14 Ketkeophomphone
- 15 Capelle
- 16 Butelle
- 17 Ciss
- 18 Santamaria
- 20 Tait
- 21 Puyo
- 23 Fulgini
- 24 Thomas
- 25 A. Bamba
- 27 Touré
- 29 Manceau
- 40 Mandrea
- Bahoken
- Cissé
- Doré
- Manzala
- Pajot
- Reine-Adélaïde
- Huấn luyện viên: Moulin
|
| Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Maroc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |