Asystasia crispata
Asystasia crispata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Asystasia |
Loài (species) | A. crispata |
Danh pháp hai phần | |
Asystasia crispata Benth., 1851 |
Asystasia crispata là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Asystasia crispata”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Bài viết về tông ô rô Justicieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|