Asperula virgata
Asperula virgata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Tông (tribus) | Rubieae |
Chi (genus) | Asperula |
Loài (species) | A. virgata |
Danh pháp hai phần | |
Asperula virgata Hub.-Mor. ex Ehrend. & Schönb.-Tem., 1979 |
Asperula virgata là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Hub.-Mor. ex Ehrend. & Schönb.-Tem. mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[2]
Chú thích
- ^ Ekim, T., Vural, M., Duman, H., Aytaç, Z. & Adıgüzel, N. (2014). “Asperula virgata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ The Plant List (2010). “Asperula virgata”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Asperula virgata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asperula virgata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asperula virgata”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến tông thực vật Rubieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|