Aribe
Aribe | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | ![]() | ||||||||
Cộng đồng tự trị | ![]() | ||||||||
Tỉnh | ![]() | ||||||||
Comarca | Auñamendi | ||||||||
Mã bưu chính | 31671 | ||||||||
Gentilé | |||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : | |||||||||
Diện tích | 4,32 km² | ||||||||
Độ cao | 699 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : | 61 người 14,42 người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : | (chủ tịch) Teodoro Barrio Laurenz 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | |||||||||
Hộp này:
|
Aribe là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 4,32 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2007 là 61 người.
Đô thị nằm ở độ cao 699 m trên mực nước biển.
Biến động dân số
Biến động dân số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | 1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 |
70 | 67 | 63 | 60 | 62 | 63 | 62 | 62 | 62 | 62 | 61 |
Nguồn: Aribe et instituto de estadística de navarra |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- ARIBE in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
![]() | Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|