Argyrops
Argyrops | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Nhánh | Eupercaria |
Bộ (ordo) | Spariformes |
Họ (familia) | Sparidae |
Chi (genus) | Argyrops Swainson, 1839 |
Các loài | |
Xem bài. |
Argyrops là một chi cá trong Họ Cá tráp (Sparidae).
Các loài
Chi này gồm có các loài sau:[1]
- Argyrops bleekeri (Oshima, 1927) - Cá miễn sành năm gai.
- Argyrops filamentosus (Valenciennes, 1830)
- Argyrops megalommatus (Klunzinger, 1870)
- Argyrops spinifer (Forsskål, 1775) - Cá miễn sành bốn gai. Loài này là một hải sản phổ biến trong ẩm thực và có thể tìm thấy ở Hồng Hải, vùng biển phía đông châu Phi và kéo dài về phía đông tới nam Nhật Bản và đông bắc Úc.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Archosargus (TSN 169188) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Dữ liệu liên quan tới Argyrops tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Argyrops tại Wikimedia Commons
Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|