Ao cá

Một ao cá trên cao nguyên.

Ao cá được nông dân dùng để nuôi thủy sản như cá, tôm,...Loại ao này thường được đào, hoặc cải tạo từ một chỗ trũng nước và được đắp gia cố thêm xung quanh. Sau khi thu hoạch thủy sản, ao thường được xả nước và vệ sinh kỹ để tránh mầm bệnh. Biện pháp phổ biến là rải vôi.

Vuông

Vuông là ao nước dùng để nuôi cá, tôm; mỗi vuông có kích thước từ 30 đến 200 ha, với hình dạng ao đa dạng chứ không phải chỉ có hình vuông.[1] Từ "vuông" xuất phát từ từ địa phương của dân cư vùng Cà Mau.[1] Vuông thường được biết đến nhiều nhất là vuông tôm.

Tham khảo

Tạp chí

  • Mạ̌t trận Tố Quốc Việt Nam (1977). “Đại đoàn kết, Số phát hành 9-29”. NXB Thành phố Hồ Chí Minh. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Ao, hồ và vũng nước
Ao
  • Ash pond
  • Balancing lake
  • Ballast pond
  • Beel
  • Cooling pond
  • Detention basin
  • Dew pond
  • Evaporation pond
  • Facultative lagoon
  • Garden pond
  • Ao băng
  • Kettle (landform)
  • Log pond
  • Ao băng tan
  • Mill pond
  • Raceway pond
  • Retention basin
  • Sag pond
  • Ruộng muối
  • Sediment basin
  • Settling basin
  • Ao mặt trời
  • Stabilization pond
  • Giếng bậc thang
  • Stew pond
  • Stormwater management pond
  • Facultative lagoon#Subsequent polishing ponds
  • Đuôi quặng
  • Tarn (lake)
  • Treatment pond
  • Hồ sinh học
Bể
Vũng nước
Quần xã sinh vật
Hệ sinh thái
Chủ đề liên quan
  • Aerated lagoon
  • Bakki shower
  • Big-fish–little-pond effect
  • Thủy vực
  • Full pond
  • Hydric soil
  • Phytotelma
  • Water aeration
  • Haud-e-Kauthar
  • Pond liner
  • Ponding
  • The Pond
  • Puddle (M. C. Escher)
  • Mạch nước
  • Swimming hole
  • Water garden
  • Giếng khoan