Aniba pilosa
Aniba pilosa | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliids |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Aniba |
Loài (species) | A. pilosa |
Danh pháp hai phần | |
Aniba pilosa H. van der Werff |
Aniba pilosa là một loài thực vật]] thuộc họ Lauraceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Tham khảo
- Muriel, P. & Pitman, N. 2004. Aniba pilosa. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 20 tháng 8 năm 2007.
Bài viết liên quan đến họ Nguyệt quế (Lauraceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|