Anagallis arvensis

Anagallis arvensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Primulaceae
Chi (genus)Anagallis
Loài (species)A. arvensis
Danh pháp hai phần
Anagallis arvensis
L.

Anagallis arvensis (các tên thông thường tiếng Anh gồm scarlet pimpernel, red pimpernel, red chickweed, poorman's barometer, poor man's weather-glass,[1] shepherd's weather glassshepherd's clock) là một loài cây hàng năm, thành viên của họ Primulaceae. Phạm vi phân bố bản địa của chúng là châu Âu, Tây Nam Á, và Bắc Phi.[2] Loài này được phân phối rộng rãi bởi con người, vô tình là một loài hoa làm cảnh.[3] A. arvensis hiện sinh sống gần như toàn cầu, sinh sống ở cả châu Mỹ, Trung và Đông Á, Tiểu lục địa Ấn Độ, Malesia, các Quần đảo Thái Bình Dương, Australasia và Nam Phi.[4][5][6]

Chú thích

  1. ^ “Scarlet Pimpernel (Anagallis arvensis)”. Connecticut Botanical Society. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
  2. ^ “Factsheet - Anagallis arvensis”.
  3. ^ “Angallis arvensis (Scarlet pimpernel)”.
  4. ^ “Descriptions and articles about the Scarlet Pimpernel (Anagallis arvensis) - Encyclopedia of Life”. Encyclopedia of Life.
  5. ^ “Anagallis arvensis in Flora of North America @ efloras.org”.
  6. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề phân họ Xay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Anagallis arvensis
  • Wikidata: Q160573
  • Wikispecies: Anagallis arvensis
  • APDB: 166629
  • APNI: 88051
  • ARKive: anagallis-arvensis
  • BioLib: 39303
  • Calflora: 339
  • EoL: 583434
  • EPPO: ANGAR
  • FloraBase: 293
  • FNA: 200016886
  • FoC: 200016886
  • GBIF: 3169305
  • GRIN: 316552
  • iNaturalist: 52830
  • IPNI: 329604-2
  • IRMNG: 11288847
  • ITIS: 24043
  • NBN: NBNSYS0000003943
  • NCBI: 4337
  • NZOR: 0dddd3d5-ec3e-45fb-b737-34f8a8ac0eca
  • PalDat: Anagallis_arvensis
  • PfaF: Anagallis arvensis
  • Plantarium: 2761
  • Plant List: kew-2636008
  • PLANTS: ANAR
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:329604-2
  • Tropicos: 26400001
  • VASCAN: 6682
  • VicFlora: 73769fc1-8eb7-46ca-99a7-2551bbb6b91b
  • WOI: 466
  • WoRMS: 993889
Lysimachia arvensis
  • Wikidata: Q21327968
  • Wikispecies: Lysimachia arvensis
  • APDB: 223437
  • APNI: 222778
  • Calflora: 13206
  • FloraBase: 36375
  • GBIF: 8184903
  • GRIN: 467243
  • IPNI: 77100386-1
  • NZOR: 203b30e4-d334-4f1e-988b-7fcadcca7324
  • Plantarium: 2761
  • Plant List: kew-2896568
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:77100386-1
  • Tropicos: 100397700
  • VASCAN: 28273
  • VicFlora: 81d00da9-aee0-4758-9d3e-eb312ed9bc95